Hiển thị các bài đăng có nhãn american way. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn american way. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Tư, 19 tháng 6, 2013

PRACTICE PRONUNCIATION 3

Theo: vietditru


MeoMup muốn tặng tất cả các bạn bài hát này, vừa để luyện tập phát âm giọng Mỹ, vừa muốn động viên các bạn "nhìn thẳng về phía trước, lạc quan, tin tưởng vào tương lai tươi sáng đang đón chờ chúng ta"!
Các bạn đọc theo, (và nếu được thì) hát theo 3 lần, 4 lần, 5 lần...

YOUR HAND_IN MY HANDS
WE WILL MAKE_OUR PLAN
IN THE_Y_OPEN_AIR
THE SKIES_ARE BLUE
CHANGE_OUR PACE_OF LIFE
I WANT_YOU
YOU_W_AND ME
THIS_IS_OUR DESTINY

* Các bạn có biết bài hát này được hát lên tôn vinh những ai không?


Come on, come on, come on, come on

(Together) We will go our way
(Together) We will leave someday
(Together) Your hand in my hands
(Together) We will make our plans

(Together) We will fly so high
(Together) Tell all our friends goodbye
(Together) We will start life new
(Together) This is what we'll do

(Go West) Life is peaceful there
(Go West) In the open air
(Go West) Where the skies are blue
(Go West) This is what we're gonna do

(Go West, this is what we're gonna do, Go West)

(Together) We will love the beach
(Together) We will learn and teach
(Together) Change our pace of life
(Together) We will work and strive

(I love you) I know you love me
(I want you) How could I disagree?
(So that's why) I make no protest
(When you say) You will do the rest

(Go West) Life is peaceful there
(Go West) In the open air
(Go West) Baby you and me
(Go West) This is our destiny (Aah)

(Go West) Sun in wintertime
(Go West) We will do just fine
(Go West) Where the skies are blue
(Go West) this is what we're gonna do

There where the air is free
We'll be (We'll be) what we want to be (Aah aah aah aah)
Now if we make a stand (Aah)
We'll find (We'll find) our promised land (Aah)

(I know that) There are many ways
(To live there) In the sun or shade
(Together) We will find a place
(To settle) Where there's so much space

(Without rush) And the pace back east
(The hustling) Rustling just to feed
(I know I'm) Ready to leave too
(So that's what) We are gonna do

(What we're gonna do is
Go West) Life is peaceful there
(Go West) There in the open air
(Go West) Where the skies are blue
(Go West) This is what we're gonna do

(Life is peaceful there)
Go West (In the open air)
Go West (Baby, you and me)
Go West (This is our destiny)

Come on, come on, come on, come on

(Go West) Sun in wintertime
(Go West) We will feel just fine
(Go West) Where the skies are blue
(Go West) This is what we're gonna do

(Come on, come on, come on)
(Go West)

(Go West)
(Go, ooh, go, yeah)
(Go West)
(Go, ooh, go, yeah)
(Go West)
(Go, ooh, go, yeah)
(Go West)
(Go, ooh, go, yeah)
(Gimme a feelin')
(Gimme a feelin')
(Go West)
(Gimme a feelin')
(Gimme a feelin')
(Go West)
(Gimme a feelin')
(Gimme a feelin')
Read More




PRACTICE PRONUNCIATION 1


Theo: vietditru

Các bạn dò theo cách phát âm giọng Mỹ của ca sĩ.
Chú ý tất cả những chỗ nối âm giữa các từ trong câu.
Các bạn đọc theo, (và nếu được thì) hát theo 3 lần, 4 lần, 5 lần...

FOR_A LOVE /fo-rơ lơv/
PLAYED_IN TUNE /plei-đin tu:n/
THAT_I /thơet đai/
CAN'T /kơent/
THAN /thơen/
PAST /pơest/
MAKE_HER STAY /mei-khơ stei/
FOR_A DAY /fo-rơ đei/

----------


And Aubrey was her name,
A not so very ordinary girl or name.
But who's to blame?
For a love that wouldn't bloom
For the hearts that never played in tune.
Like a lovely melody that everyone can sing,
Take away the words that rhyme it doesn't mean a thing.

And Aubrey was her name.
We triped the light and danced together to the moon,
But where was June.
No it never came around.
If it did it never made a sound,
Maybe I was absent or was listening to fast,
Catching all the words, but then the meaning going past,

But God I miss the girl,
And I'd go a thousand times around the world just to be
Closer to her than to me.

And Aubrey was her name,
I never knew her, but I loved her just the same,
I loved her name.
Wish that I had found the way
And the reasons that would make her stay.
I have learned to lead a life apart from all the rest.
If I can't have the one I want, I'll do without the best.

But how I miss the girl
And I'd go a million times around the world just to say
She had been mine for a day.
Read More




All together và altogether đều là trạng từ



Trong một số trường hợp, all together cũng được dùng như một tính từ, trong khi đó altogether là một liên trạng từ.

* All together nói đến một nhóm. Nó có nghĩa là at the same time (đồng thời), as one (như một), hoặc unanimously (nhất trí).



ALL TOGETHER: chỉ dùng khi muốn nói về một nhóm người hay vật cùng chung nhau hay cùng nhau làm một việc gì đó . Có nghĩa: mọi người, mọi vật.

Ex: put the books all together in the case.
they all went to the restaurant together.

* Altogether có nghĩa là in total (cả thảy), overall (toàn bộ), wholly (toàn bộ), entirely (toàn vẹn), completely (hoàn toàn), all in all (nói chung), in general (nhìn chung), hoặc on the whole (tổng cộng)

Ex: he didnot altogether welcome these experiences.
his new house isnot altoghther finished.
altogether, he decided, marriage was a bit of mistake.

Chúng ta cũng dùng altogether để nói về một con số tổng, bao gồm tất cả

Ex: he owes me $500 altogether.

* Một cách để phân biệt cách sử dụng all together altogether là nếu câu vẫn có nghĩa mà không cần it thì all together là câu trả lời. Ngược lại, altogether sẽ được dùng.

Ví dụ:

- The unsuspecting butler walked in the drawing room while they were in the altogether.

Người quản gia không hề nghi ngờ bước vào phòng khách trong khi họ đang trần truồng.

- She was delighted to see us all together.

Cô đã rất vui mừng khi gặp tất cả chúng tôi.

- Let's dance all together now.

Giờ tất cả chúng ta hãy khiêu vũ cùng nhau đi nào.

- The party was altogether exhilarating. It was fun overall.

Bữa tiệc đã hoàn toàn vui vẻ. Nói chung là vui.

ST !
Read More




Chủ Nhật, 16 tháng 6, 2013

Slang 2



24/7
Meaning: All the time; always available; without a break. 

Examples: 
1) In New York City, a lot of stores are open 24/7.
2) I had to move because my neighbors played loud dance music24/7. 



Ace
Meaning: To do something very well, particularly an examination (verb); first-rate (adjective), or an expert (noun).

Examples:
1) I'm going to ace this exam - I've been studying all week! 
2) Lois Lane was the ace reporter for The Daily Planet -- although she did have a lot of trouble uncovering Superman's identity! 



Airhead
Meaning: Someone who isn't very smart; a stupid person.

Examples:
1) Susan and Jim are such airheads -- they love sports but they are failing all of their classes at school! 
2) I woudn't ask Alaine for the answer -- she's an airhead! 



Nail
Meaning: To find or catch someone doing something wrong.

Examples: 
1) Jimmy's father nailed him smoking cigarettes. 
2) After three years of counterfeiting treasury bonds, the FBI nailedthe crime ring. 



Armpit
Meaning: An unpleasant or backwards place; an ugly and undesirable city or area.

Examples: 
1) Some people think Detroit is the armpit of America.
2) This town is really an armpit.

...


----------------
24/7suốt ngày và suốt tuần; liên tục không nghỉ; 24/24
Acelàm điều gì đó rất xuất xắc, đặc biệt là trong các kỳ thi
Airheadđầu óc rỗng tuếch; đầu óc bã đậu
Nailtóm cổ; vạch trần
Armpitnơi tồi tệ nhất
Read More




American way: Would you please



Everybody, repeat the above sentence 10 times and please do not cheat (copy and paste). admin làm trước nha. Làm nhiều sẽ thành thói quen đó mà.


Would you please show me where the restroom is?

Would you please show me where the nearest bus station is.

Would you please show me where to check out?

Would you please repeat it again?

Would you please help me?

Would you please get that bottle of shampoo for me?

Would you please tell me what this line for?

Would you please check my ticket again?

Would you please let me pass?

Would you please be careful with my fragile luggage?



1. American Way (AW):
I finished. = Tôi làm xong.
I just finished. = Tôi vừa làm xong.

"I am finished" có nghĩa "Tôi là tiêu tùng rồi", "Đời tôi là xong rồi", "Tôi là hết thời rồi".

"I was finished" có nghĩa "Tôi đã tiêu tùng rồi", "Đời tôi đã xong lâu rồi", "Tôi đã hết thời rồi".

1. Would you please tell me where the restroom is?

2. Would you please tell me where the nearest bus station is?

3. Would you please tell me where to check out?

4. Would you please repeat it again?

5. Would you please help me?

6. Would you please get that bottle of shampoo for me?

7. Would you please tell me what this line for?

8. Would you please check my ticket again?

9. Would you please let me pass?

10. Would you please be careful my fraggile luggage?
Read More




Cách dùng "myself" và "by myself"




* Myself (tự) là một trong những reflexive pronouns (đại từ phản thân như myself, himself, herself, oneself, ourselves, yourself, yourselves, themselves). 


- I look at myself in the mirror = Tôi soi gương (tôi tự nhìn tôi trong gương).

- I cut myself shaving this morning = Sáng nay tôi bị dao cạo làm đứt má khi cạo râu.

- His letter was all about himself = Lá thư anh ta chỉ nói về anh ta thôi.

- Everyone was early except myself = Ai cũng tới sớm chỉ trừ tôi mà thôi.

- Ý nhấn mạnh: Since you're not going to help me, I'm going to do it myself=Vì bạn không muốn giúp thì chính tôi làm lấy vậy.

- I'll give this ring to her myself = Chính tôi sẽ đưa cho cô ta chiếc nhẫn này.

- I'm not a very musical person myself = Chính tôi cũng không sành âm nhạc lắm.

- My three-year-old son can dress himself now = Đứa con ba tuổi của tôi có thể tự mình mặc quần áo lấy mà không cần ai giúp.


* By myself = một mình tôi, không ai giúp, alone, without help, without company.

- I live by myself = Tôi ở một mình.

- I was so hungry that I ate the pizza all by myself = Tôi đói quá nên một mình tôi ăn hết chiếc bánh nướng kiểu Ý pít-za.

- I often like to spend time by myself = Tôi thích dùng thì giờ một mình.

- I came early so I had the whole lane in the swimming pool to myself = Tôi tới sớm nên có cả một giải hồ bơi trong bể bơi mà không phải chia với ai.

- Do you need help?—No, thanks. I can do it by myself = Bạn cần giúp không?-- Cám ơn. Tôi có thể làm một mình được.

ST !


Read More




Thứ Tư, 12 tháng 6, 2013

American Accent Training

Hình sách "AMERICAN ACCENT TRAINING" bên dưới sử dụng cùng với 5 CD dạy cách đọc & nói tiếng Anh giọng Mỹ . Các bạn nên tham khảo qua sách này để có thể nói đúng tiếng Anh giọng Mỹ.


Sách American Accent Training (file .pdf) xem tại đây:

Sách AMERICAN ACCENT TRAINING Down load tại đây

Nghe mẫu CD :



Do 5 file MP3 của 5 CD lớn & không đưa trực tiếp vào Post này được, nên các bạn nghe & Download file MP3 của 5 CD từ đường link sau:

http://mp3skull.com/mp3/american_accent.html

Khi Download, Click nút phải chuột vào chữ Download rồi chọn Save Target As..., sau đó Save vào thư mục cần thiết.

To download American Accent mp3 for free:
1.Right Click -> Save Link As (Save Target As)
2.Change filename to American Accent.mp3
3.If Save As Type is not MP3, change to All Files


Chúc các bạn thành công.
Read More




Thứ Bảy, 8 tháng 6, 2013

Easy American Idioms

Image

Đọc tựa sách nghĩ rằng học các thành ngữ Idioms tưởng dễ nhưng thực sự không dễ chút nào, vì người học cần phải biết Anh văn cơ bản rồi mới học tới các thành ngữ, vì một thành ngữ thường kết hợp hơn 2 từ với nhau cho ra một từ mới với nghĩa khác hoàn toàn và phải sử dụng nó đúng trong từng trường hợp. Cho dù thành ngữ có khó hay dễ tùy theo suy nghĩ của mỗi người, chúng ta cũng nên học qua cho biết để sử dụng nó trong cuộc sống hàng ngày.

Sách Easy American Idioms tham khảo:

Download sách EASY AMERICAN IDIOMS tại đây

Nghe mẫu CD một phần bài 1 :

 




Muốn nghe hết 4 CD của quyển sách trên thì nghe hoặc Download tại đường Link bên dưới theo hướng dẫn nhấp nút Phải chuột vào chữ Download , chọn Save Target As , rồi Save đặt tên File mới vào thư mục cần lưu trữ :

To download Eazy American Idioms mp3 for free:
1.Right Click -> Save Link As (Save Target As)
2.Change filename to Eazy American Idioms.mp3
3.If Save As Type is not MP3, change to All Files


http://mp3skull.com/mp3/eazy_american_idioms.html
Read More




Thứ Sáu, 7 tháng 6, 2013

Bộ giáo trình video dạy GRAMMAR

 rất hay và bổ ích. Bộ giáo trình này được phân loại theo từng chủ đề, dễ dàng giúp bạn hiểu và nắm bắt các điểm ngữ pháp từ căn bản đến nâng cao. Chuyển đổi từ 10 DVD chuẩn sang MP4 có dung lượng khoảng 1 GB cho phù hợp với chiếc điện thoại của bạn. Giá của bộ giáo trình này là 399.5 USD 

Image

GIỚI THIỆU 
Bằng phương thức nghe nhìn và làm bài trực tiếp, bạn sẽ có cảm giác như đang ở lớp học tiếng Anh do người nước ngoài giảng dạy giúp bạn học ngữ pháp Tiếng Anh dễ dàng hơn bao giờ hết. Tổng cộng 10 CD, tương ứng với 10 học trình có thời lượng khỏang 14 giờ, mỗi DVD chia thành 3 đến 5 topic nhỏ. 
Các điểm ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và cả cho các kỳ thi như SAT, TOEFL, GED và GRE. Phù hợp cho tất cả mọi người.

10 DVD bao gồm:
• Sentence Structure
o Recognizing and using the four types of sentence structures
o Identifying subjects, predicates, and clauses
o Building sentences by combining clauses
o Avoiding run-ons, fragments, and other common errors
• Parts of Speech
o Recognizing the parts of speech
o Constructing sentences with verbs, nouns, and pronouns
o Connecting thoughts with prepositions and conjunctions
o Adding color with adjectives and adverbs
• Sentence Complements
o Using complements in sentences to complete thoughts
o Understanding transitive and intransitive verbs
o Distinguishing between direct objects and indirect objects
o Describing subjects with complements and linking verbs
• Verbs
o Understanding how to use the six essential verb tenses
o Mastering the tenses of irregular verbs
o Avoiding mistakes with tricky verbs such as lie and lay
o Using the subjunctive mood correctly
• Pronouns
o Using personal, indefinite, interrogative, and relative pronouns
o Mastering the subjective, objective, and possessive cases
o Differentiating between who and whom
o Conquering elliptical clauses and other tough pronoun problems
• Agreement
o Mastering subject-verb and pronoun-antecedent agreement
o Understanding how number and gender affect agreement
o Using indefinite pronouns correctly
o Solving the trickiest agreement problems
• Modifiers
o Adding spice to your sentences with adjectives and adverbs
o Recognizing misplaced and dangling modifiers
o Using comparatives and superlatives correctly
o Avoiding common pitfalls when using modifiers
• Parallel Structure
o Understanding how parallel structure links related ideas
o Using parallelism with gerunds, infinitives, and verbs
o Recognizing and avoiding errors in parallelism
o Crafting correct sentences using ellipsis
• Punctuation
o Using - and not abusing - commas
o Conquering colons and semicolons
o Understanding periods, question marks, and exclamation points
o Mastering quotation marks, parentheses, dashes, and other marks
• Spelling and Capitalization
o Unlocking the secrets of good spelling
o Applying simple spelling rules - and recognizing the "exceptions"
o Mastering plurals, prefixes, and suffixe
o Understanding when to capitalize words - and when not 

LINK TẢI VỀ 10 BỘ
G01 - Sentence Structure.part1 - part2 [116 MB]
http://www.mediafire.com/download.php?mmmhzjqmh5z
http://www.mediafire.com/download.php?jqdmqqm1agj

G02 - Parts of Speech.part1 - part2 [137 MB]
http://www.mediafire.com/download.php?twyomkju5yq
http://www.mediafire.com/download.php?jqwmmyobm3k

G03 - Sentence Complements [94 MB]
http://www.mediafire.com/download.php?mmtmzlfzdmz

G04 - Verbs [89.3 MB]
http://www.mediafire.com/download.php?tmtztqmehhv


G05 - Pronouns [95.2 MB]
http://www.mediafire.com/download.php?mnz5z1dwrlq

G06 - Agreement.part1 - part2 [115 MB]
http://www.mediafire.com/download.php?zjzn4d2rmjm
http://www.mediafire.com/download.php?ifmmtdniddj


G07 - Modifiers.part1 - part2 [126 MB]
http://www.mediafire.com/download.php?j5wgmyjzyw1
http://www.mediafire.com/download.php?mqiyntuzjwy

G08 - Parallel Structure.part1 - part2 [122 MB]
http://www.mediafire.com/download.php?lqlmdy0jmyu
http://www.mediafire.com/download.php?nn5nmzlnown


G09 - Punctuation.part1.rar - part2 [174 MB]
http://www.mediafire.com/download.php?jgoznymm2z3
http://www.mediafire.com/download.php?r0jnjngmmtr


G10 - Spelling & Capitalization.part1 - part2 [123 MB]
http://www.mediafire.com/download.php?d3myzeonkdd
http://www.mediafire.com/download.php?ommmjmhyetg
Theo vietditru
Read More




Các giáo trình học đàm thoại Anh ngữ

1. Đầu tiên là bộ giáo trình đàm thoại Anh - Việt Dynamic Englishcủa VOA với hơn 200 bài (1.3 GB). Đây là giáo trình đàm thoại rất hay vì có những ưu điểm sau:


- Người hướng dẫn học là Mr. Phạm Văn nên dù bạn mới nghe cũng có thể hiểu được.
- Có nhiều tình huống khác nhau trong xã hội từ giao tiếp hằng ngày, kinh doanh, du lịch, ăn uống, cách đặt câu hỏi,v.v...
- Hướng dẫn và giải nghĩa cách dùng mẫu câu trong từng trường hợp cụ thể.
- Hướng dẫn bạn cách phát âm theo giọng chuẩn.
- Phát âm theo giọng Mỹ. 
- Đặt ra nhiều câu hỏi để bạn tự trả lời.
- Mỗi bài khoảng 15 phút, định dạng MP3 với chất lượng gốc tốt nhất 


Link tải về
Dynamic English - Bài 1 – 10 - Dynamic English - Bài 11 - 20
Dynamic English - Bài 21 - 30 - Dynamic English - Bài 31 - 40
Dynamic English - Bài 41 - 50 - Dynamic English - Bài 51 - 60
Dynamic English - Bài 61 - 70 - Dynamic English - Bài 71 - 80
Dynamic English - Bài 81 - 90 - Dynamic English - Bài 91 - 100
Dynamic English - Bai 101 - 110.rar - Dynamic English - Bai 111 - 120.rar
Dynamic English - Bai 121 - 130.rar - Dynamic English - Bai 131 - 140.rar
Dynamic English - Bai 141 - 150.rar - Dynamic English - Bai 151 - 160.rar
Dynamic English - Bai 161 - 170.rar - Dynamic English - Bai 171 - 180.rar
Dynamic English - Bai 181 - 190.rar - Dynamic English - Bai 191 - 200.rar

(Password giải nén: poisonpure)

Phần text 200 bài tại đây
Read More