Hiển thị các bài đăng có nhãn lớp 8. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn lớp 8. Hiển thị tất cả bài đăng

Chủ Nhật, 25 tháng 8, 2013

Dịch tiếng anh lớp 8 _Unit 6 Listen and read

Văn thư :Xin chào . Em cần giúp gì không?
Nga :Chào buồi sáng. Em muốn đăng ký tham gia hoạt động hè .
Văn thư : Tốt. Để tôi  lấy mẫu đơn cho bạn và chúng ta có thể điền vào nhé.Em tên gì nhỉ ?
Nga : Pham Mai Nga
Văn thư : Và ngày sinh của em ?
Nga :Ngày 22 tháng tư 1989
Văn thư : Em sống ở đâu và em có số điện thoại liên lạc  không ?
Nga : Em sống ở số 5 Đường Trần Phú và nhà em không có điện thoại.
Văn thư : Bây giờ em hãy nói cho cô biết sở thích của em ?
Nga : Em thích vẽ và hoạt động ngoại khóa .Và em cũng thích đóng kịch.
Văn thư : Vẽ hoạt động ngoại khóa và đóng kịch..Xong rồi , em hãy gửi mẫu đơn này cho giáo viên chủ nhiệm của em và nhờ cô ấy ký vào đây và sau đ1o nộp lại cho cô.
Nga : Dạ được. Cảm ơn cô.


Complete Nga's details:
Name : Pham Mai Nga 
Home address: 5 Tran phu street
Phone number:
Date of birth: April 22,1989
sex : Female
Interests:Drawing, outdoor activities and acting

Read More




Thứ Bảy, 24 tháng 8, 2013

Dịch tiếng anh lớp 8_unit 5 Reading

Người học ngôn ngữ học  từ vựng bằng nhiều cách khác nhau.Một vài người viết từ vựng thành một danh sách và dịch nghĩa những từ mới sang tiếng mẹ đẻ và cố gắng học thuộc lòng chúng.Tuy nhiên những người khác thì không làm như vậy .Thay vì vậy, họ viết 1 đến 2 câu ví dụ với mỗi từ mới  để họ nhớ cách sử dụng từ sao cho đúng ngữ cảnh.

Để nhớ từ vựng tốt hơn 1 vài người học thậm chí còn viết từ lên những mảnh giấy nhỏ và gián nó trong nhà để có thể học từng vựng bất cứ lúc nào .
Nhiều người học ngôn ngữ không cần học thuộc từ vựng mà họ xem qua .Họ thường gạch chân hay làm nổi bật những từ họ cần học .Điều này giúp họ nhớ những từ quan trọng .
Cũng có nhiều cách học từ vựng khác nhau cho cùng 1 số lượng từ .Ví dụ nếu bạn muốn học 10 từ trong 2 ngày bạn có thể làm diều đó bằng 2 cách .Bạn có thể học 5 từ trong ngày đầu tiên và sau đó học 5 từ tiếp theo vào ngày hôm sau.Tuy nhiên vệc ôn tập là cần thiết, bạn có thể học 10 từ trong ngày đầu và ôn lại tất cả vào ngày hôm sau .Điều này giúp bạn thực hành từ nhiều hơn .
Người học ngôn ngữ nên cố gắng thử nhiều cách học từ khác nhau để tìm ra cách tốt nhất cho mình .Hãy đặt câu hỏi .Mình học từ vựng như thế nào?
            a) F                                b)T                              c) F                               d)T

Answer
a) No Learners learn words in different ways.
b)These sentenceshelp them remember the use of new words.
c)To remember words better, learners write examples, put the words and their meaning on stickers,underline or highlight them.
d)They may think they can't do so. Instead, they learn only important words.
e) Revision is necessary in learning new words.
f)learners should try different ways of learning words to find out waht is the best.
dichtienganh.info_st

Read More




Thứ Bảy, 17 tháng 8, 2013

Bài dịch tiếng Anh lớp 8_unit 4


BÀI 4: QUÁ KHỨ CỦA CHÚNG TA

LISTEN AND READ
Bà:     Đây là bà nè Nga. Bà đã từng sống trên một nông trại khi bà còn nhỏ.
Nga:   Lúc đó cuộc sống như thế nào vậy bà?
Bà:     Bà không đi học vì bà phải ở nhà để giúp đỡ mẹ. B2 từng chăm sóc những đứa em trai và em gái.
Nga:   Bà cố làm gì hả bà?
Bà:     Bà cố từng nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa và giặt quần áo.
Nga:   Đó là công việc vất vả hả bà?
Bà:     Đúng rồi. Và lúc đó không có điện. Mẹ bà phải làm mọi thứ mà không có sự hỗ trợ của thiết bị hiện đại.
Nga:   Bà thường làm gì vào buổi tối?
Bà:     Sau khi ăn tối, mẹ bà thường thắp đèn lên và cha bà thì kể chuyện.
Nga:   Bà còn nhớ câu chuyện nào không bà?
Bà:     Còn chứ. Câu chuyện hay nhất là chuyện “Chiếc giầy bị mất”. Nó là một chuyện cổ tích.
Nga:   Bà kể cho cháu nghe câu chuyện đó đi bà. Truyện truyền thống rất hay.
Bà:     Được rồi, để bà kể. Ngày xưa, một người nông dân nghèo …




READ
Ngày xưa, một người nông dân nghèo có cô con gái tên là Little Pea (Hạt đậu nhỏ). Sau khi vợ mất, người nông dân kết hôn lần nữa. Người vợ sau của ông ấy có đứa con gái tên là Stout Nut. Không may, người vợ mới rất độc ác với Little Pea. Little Pea phải làm việc nhà quần quật suốt ngày. Điều này làm cho cha cô ấy cảm thấy rất buồn. Ông ấy mất sớm vì đau tim.
Mùa hè đến rồi đi. Mùa thu, làng tổ chức lễ hội mùa màng. Năm đó, cả làng rất nô nức bởi vì hoàng tử muốn chọn vợ từ trong làng. Mẹ của Stout Nut may cho cô ấy những bộ quần áo mới, nhưng Little Pea thì không có.
Tuy nhiên, trước khi lễ hội bắt đầu, một bà tiên xuất hiện và biến quần áo rách rưới của Little Pea thành bộ quần áo xinh đẹp.
Khi Little Pea đi đến lễ hội, cô làm rớt một chiếc giầy và mất nó. Khi hoàng tử tìm thấy chiếc giầy, ông quyết định kết hôn với chủ nhân của chiếc giầy đó. Tất nhiên chiếc giầy vừa chân của Little Pea và hoàng tử ngay lập tức phải lòng cô ấy.
dichtienganh.info_st 

         
Read More




Chủ Nhật, 7 tháng 7, 2013

Dạy tiếng anh lớp 8_Câu tường thuật (Reported Speech)


a/ Định nghĩa : Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói.
b/ Cách chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu tường thuật : Tùy theo 4 dạng câu nói mà người ta có cách chuyển khác nhau.
+ Trường hợp câu nói trực tiếp là câu phát biểu (Statements) 
CÁCH CHUYỂN :
_ Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL, nếu SAY có thể bổ túc từ gián tiếp ( dạng SAY TO + Object )
_ Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm ( , sau đó bỏ dấu ngoặc kép 
_ Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của câu 
Ví dụ : 
I ---> He/She ; me---> his , her
Nếu động từ giới thiệu tỏn câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì khi chuyển sang câu tường thuật , động tù trong câu tường thuật được thay đổi theo quy luật sau :
CÁCH NÓI TRỰC TIẾP 
1.Hiện tại đơn (Simple Present) 
2.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) 
3.Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
4.Quá khứ đơn ( Simple Past)
5.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
6.Tương lai đơn (Simple Future)
7.Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
8.Điều kiện ở hiện tại ( Present Conditional)
CÂU TƯỜNG THUẬT
1.Quá khứ đơn (Simple Past) 
2.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
3.Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) 
4.Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) 
5.Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past perfect Continuous)
6.Tương lai ở quá khứ ( Future in the past : Would + V)
7. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional )
8. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional )
Tùy theo số mà chuyển đổi : 1--1 , 2---2 ,......
* Lưu ý : Quá khứ hoàn thành (Past Perfect ) , và điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional) vẫn ko đổi.
_ Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật

Chú ý : Màu nâu là dùng cho Câu nói trực tiếp màu đỏ là câu tường thuật 
This ----> That
These ---- > Those
Now ----> Then
Here ----> There 
Today ----> That day
Tomorrow ---> The next day / The following day / The day after 
Yesterday ----> The day before / The previous day 
Next week , month year ----> The following week / month / Year
Last night / week / month /year -----> The night/week / year before hoặc the previous night/ week / month / year
Tonight ----> that night
Ago ----> earlier / Before ( Ex : 2 days ago ----> 2 days before / earlier )
_ Các động từ của mệnh đề chính trong câu tường thuật là : SAY , TELL , ANNOUNCE , INFORM , DECLARE , ASURE , REMARK , DENY.....
Ex : He said : "I want to go to see An tomorrow"
=> he said that he wanted to go to see An the next day
( Anh ấy nói rằng anh ta muốn đi thăm An ngày hôm sau )
+ Chú ý :
_Sau động từ TELL bao giờ cũng phải có 1 bổ túc từ trực tiếp ( TELL + Object)
Ex : An said to me : " I will buy a car"
=> An told me that he would buy a new car
( An bảo tôi rằng anh ta muốn mua 1 chiếc xe mới )

_ Trong câu tường thuật , THAT có thể được bỏ đi 
Ex : She said : "I have worked here for one year"
=> She said ( that ) she had worked there for one year 
( Cô ấy nói cô ấy đã làm việc ở đó được 1 năm )
Thường thì dùng THAT sẽ hay hơn
_ Trong câu tường thuật , động từ khiếm khuyết MUST thường đc chuyển thành HAD TO , NEEDN'T chuyển thành DID NOT HAVE TO , nhưng MÚT , SHOULD , SHOULDN'T khi chỉ sự cấm đoán , lời khuên vẫn được giữ nguyên
VD : 1. His father said to him : "You must study harder" 
=> Hisfather told him that he had to study harder
( Bố cậu ta bảo rằng cậu ta phải học chăm hơn )
2. Hoa said :"You needn't water the flowers because it rained last night" 
=> Hoa said that he didn't have to water the flowers because it had rained the day before
(Hoa nói rằng anh ấy ko cần phải tối hoa vì đã mưa vào tối hôm trước)
3. The doctor said to Nam : "You should stay in bed"
=> The doctor told Nam that he should stay in bed 
( Vị bác sĩ bảo Nam rằng cậu ta nên ở trên giường)
_ Nếu câu nói trực tiếp diễn tả 1 sự thật hiển nhiên thì khi chuyển sang câu tường thuật động từ vẫn ko đổi .
Ex : The professor said : "The moon revolves around the earth"
=> The professor said that the moon revolves around the earth
( Vị giáo sư nói rằng mặt trăng quay xung quanh trái đất)
_ Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở thì hiện tại hoặc tương lai ( SAY/WILL SAY , HAVE SAID ...) thì động từ trong câu tường thuật và các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn khi được đổi sang vẫn ko đổi 
Ex : She says : "The train will leave here in 5 minutes"
=> She says that the train will leave there in 5 minutes
_ Vài cách chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sỡ hữu từ câu nói trực tiếp sang câu tường thuật .
CÂU NÓI TRỰC TIẾP

We
Me / You
Us
Mine
Ours
My
Our 
Myself

CÂU NÓI TƯỜNG THUẬT
He /She 
They 
Him /Her
Them
His / Hers
Theirs
His / Her
Their
Himself / herself
+ Trường hợp câu nói trực tiếp là câu hỏi (Questions) :
Cách chuyển 
_ Đổi động từ giói thiệu SAY thành ASK ( hoặc WONDER , WANT TO KNOW...)sau đó thêm bổ túc từ sau động từ ASK nếu cần thiết ( EX : Ask me , ask Tom...)
_ Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép và dấu chấm hỏi .
_ Lặp lại từ nghi vấn ( WHO , WHEN WHAT...) của câu nói trực tiếp . Nếu câu nói trực tiếp ko có từ nghi vấn thì đặt IF hay WHETHER trước chủ ngữ của câu nói được tường thuật lại .
_ Chuyển đại từ nhân xưng và đại từ sỡ hữu cho phù hợp với ý nghĩa của câu , nếu cần thiết.
_ Đặt chủ ngữ trước động từ trong câu phát biểu .
_ Nếu động từ trong câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì chuyển thì của động từ theo quy luật như trường hợp câu phát biểu .
_ Chuyển trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn theo quy luật theo trường hợp câu phát biểu .
Ex :
1. Dung said :"What did you do yesterday ?"
= > Dung asked me what I had done the day before
( Dung hỏi tôi đã làm gì vào ngày hôm trước )
2. Dung asked him : "Do you like swimming ?"
= > Dung asked him if he liked swimming .
+ TRƯỜNG HỢP CÂU NÓI TRỰC TIẾP LÀ CÂU CẦU KHIẾN (COMMAND)
*Cách chuyển 
_ Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) tùy theo ý nghĩa của câu ..
Sau đó thêm bổ túc từ vào sau TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) . 
Ex : Ask him , Order the soldier, tell me .
Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép , dấu chấm than và từ PLEASE ( nếu có)
_ Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ sang nguyên mẫu có TO theo mẫu :
TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + TO -INFINITIVE 
_ Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ theo mẫu 
TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + NOT +TO -INFINITIVE 
_ Đổi đại từ nhân xưng , tính từ sỡ hữu , trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn như các trường hợp trước nếu cần thiết .
* Ghi chú :
+ Pronoun : đại từ 
+ Noun : danh từ 
+To -infinitive : động từ nguyên mẫu có TO ( Ex : to do , to complain )
Ex :
1/ She said : "Close the door and go away !"
= > She told me to close the door and go away.
( Cô ấy bảo tôi đóng cửa lại và đi chỗ khác)
2/ Nam said to his brother : "Don't turn of the radio"
= > Nam told his brother not to turn of the radio 
( Nam bảo em trai cậu ấy đừng tắt radio )
3/ The commandor said to his soldier : "Shoot !"
The commandor ordered his soldier to shoot.
cái này tớ tìm trên google tham khảo đc thì dùng
Read More




Thứ Bảy, 6 tháng 7, 2013

Giải tiếng anh trên mạng Volympic tiếng anh 8

Bài học Viết chính tả Từ vựng 1
educateebonyeffigyelephantembassy
admiralagonyalcoholamnestyemery
felony
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 1


Bài học Viết chính tả Từ vựng 2
federalcannibalfactorygallerymanual
parasolsentinelresidentmyriadslippery
tyrannysymphony
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 2


Bài học Viết chính tả Từ vựng 3
mulberrymuscularpunishmentsubsequentamplify
gratifypacifysanctifycultivatejustify
multiplymultitude
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 3


Bài học Viết chính tả Từ vựng 4
substitutepantomimeradicalpatronizesatellite
ancestryCalvarycavalrymarigoldbattery
canopycharitymajesty
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 4


Các âm O và U.
Bài học Viết chính tả Từ vựng 5
condordoctrinefossilfrostywonder
wondrousworrysolidlozengeoffice
olivenovelmovementstuccobuzzard
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 5


Bài học Viết chính tả Từ vựng 6
orangeostrichpompouspromisecustard
flourishhundredhusbandjockeymotley
bucklebustledungeonluncheon
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 6


Đoản thanh của các Nguyên âm.
Bài học Viết chính tả Từ vựng 7
doubleknucklenourishsouthernfrustrate
reptilesentenceskepticspecklebedstead
cherub
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 7


Bài học Viết chính tả Từ vựng 8
crescentcrevicesterilevestigewedlock
Wednesdayzealousessenceethicsfeather
brimstone
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 8


Bài học Viết chính tả Từ vựng 9
dictatefrigatepillagetributefender
heavyheiferjealousjellyadjunct
daggerbramblecallous
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 9


Bài học Viết chính tả Từ vựng 10
concealcongealrefrainremainrestrain
retainretailabsolvedissolveresolve
respond
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 10


Bài học Viết chính tả Từ vựng 11
reprintrestrictresistsubmitdistinct
begrudgeconvulsereproachencroachpatrol
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 11


Bài học Viết chính tả Từ vựng 12
parolebeforeindulgerepulsesuccumb
affrontamongretakeretracerepay
delayallay
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 12


Bài học Viết chính tả Từ vựng 13
agilefashiongalleybitternbrisket
chimneychiselknapsackladderlattice
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 13


Bài học Viết chính tả Từ vựng 14
crystaldistancedwindlepicklepassive
practicerabidtacticscrimsongriddle
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 14


Bài học Viết chính tả Từ vựng 15
livelonggypsyhitherbiscuitfilbert
imageimpulsemildewkidneylintel
liquidliquor
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 15


Bài học Viết chính tả Từ vựng 16
juicystewardjewelneutralcorner
forfeitgorgeousbolstercourtshipcocoa
morbid
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 16


Bài học Viết chính tả Từ vựng 17
mortgagemorselcertainsurlysurgeon
earnestjournalauditcausticawkward
gaudy
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 17


Bài học Viết chính tả Từ vựng 18
laureldrizzletickletwinklethimble
villainsodasofasobertopaz
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 18


Bài học Viết chính tả Từ vựng 19
balustradealkalialkalineapogeeasterisk
azimuthbachelorfabricategalaxymastodon
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 19


Bài học Viết chính tả Từ vựng 20
mackerelmarinerparagraphparaphrasebeverage
democratdenizendensityedifyemanate
emphasizeepicure
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 20


Bài học Viết chính tả Từ vựng 21
sphericalsynonymwildernesswhimsicalcurrency
subsidysubterfugeconjugateconsecratecoronet
dominant
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 21


Bài học Viết chính tả Từ vựng 22
arbitratearmamentarmisticearchitectarchery
barbarismdecimaldespotismemphasisepitaph
carnivalcarbonategardener
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 22


Bài học Viết chính tả Từ vựng 23
metaphoreditorsenatorspecimenspeculate
formulaorderlyordinalorphanagecriticism
cylindermysterymystifyphysicaltypify
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 23


Đoản thanh và Trường thanh của các nguyên âm.
Bài học Viết chính tả Từ vựng 24
butlerjudgmentcottageforagehostage
prostratecommondogmadolphinhostile
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 24


Bài học Viết chính tả Từ vựng 25
modernconventsorreldismaldistrict
mimicmissiveclimaxfibroushybrid
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 25


Bài học Viết chính tả Từ vựng 26
hyphenblemishelementcherrycredit
embersbailiffbasementbraceletbravely
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 26


Bài học Viết chính tả Từ vựng 27
alertassertavertconcernavail
awaitdecaydeclaimdefrayprevail
expert
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 27


Bài học Viết chính tả Từ vựng 28
inertinferinsertinvertprefer
reclaimabstainacquaintaffrayassuage
blockade
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 28


Bài học Viết chính tả Từ vựng 29
subvertsuperbabsurdrecurdemur
disturbdisplayentailobtaincontain
persuade
Nhấp chuột để Thực hành Danh sách Viết chính tả 29


Bài học Viết chính tả Từ vựng 30
abroadremovealoofballoonbuffoon
befallrecallenthrallresortassort
besought
Read More