Hiển thị các bài đăng có nhãn anhviet. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn anhviet. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 23 tháng 8, 2013

Dịch tiếng anh_thơ con cóc


Sacrificial lamb tựa Lê Lai cứu Chúa
Brown-noser là dân a dua
Burn the bridge như qua cầu rút ván
Horse (monkey) around giống cà rịch cà tang

Blow out of proportion thích thổi phồng
Saigon moment giây phút long đong
Penny pincher loại dân trùm sò
Jump the gun là sớm bóp cò








Weather the storm vượt qua gian nan
Loose lips sink ships như miệng hại thân
Suck it up ngậm đắng nuốt cay
Hit the road, Jack! Là hãy biến mất ngay!

Average Joe thuộc về dân thường
Neck of the woods là chỗ ở hay địa phương
Abandon the ship bỏ của chạy lấy người
Mayday, mayday…! Cứu mạng, cứu mạng, Trời ơi!

The whole nine yards là chơi xả láng
Scapegoat điển hình kẻ gian
Etch on the stone giống như đinh đóng vào gỗ
Man in skirt là đàn ông SOVO (sợ vợ)
Read More




Dịch tiếng anh_American story






Đọc để nâng cao trình độ tiếng Anh nhé






1.Đồi gió hú
2.Truyện cười
3.Tiếng gọi nơi hoang dã
4.Một số truyện ngắn



http://www.mediafire.com/?fk4vj2eeq9fpnxl
Read More




Thứ Ba, 20 tháng 8, 2013

Dịch tiếng anh_My Daughter's Music Lessons

Read a book upside down
A college student is deeply in love with his classmate but he doesn’t know what to do to get the girl’s attention.
One day, he came to ask the girl for help with his assignments and the girl agreed.
Happily, he came to sit next to the girl the next day and took out a book pretending to read.
After a little while, the girl asked: “You must be a genius. How can you read a book upside down?”




Đọc sách ngược
Một chàng sinh viên say đắm cô bạn cùng lớp mình nhưng không làm sao gây được sự chú ý của cô cái
Một hôm, anh chàng quyết định nhờ cô gái giúp làm bài tập và cô gái đồng ý.
Hôm sau anh chàng sung sướng ngồi cạnh cô gái và lấy một quyển sách ra giả vờ đọc.
Một lát sau, cô gái nói: "Cậu đúng là một thiên tài. Sao cậu có thể đọc được quyển sách ngược như thế chứ?"



Read More




Dịch tiếng anh_the quickest way

Billy stops Paddy in Dublin and asks for the quickest way to Cork.
Paddy says, "Are you on foot or in the car?"
Billy says, "In the car."
Paddy says, "That's the quickest way."



Billy chặn Paddy ở Dublin và hỏi cách nhanh nhất để đi tới Cork.
Paddy nói: "Anh đi bộ hay đi xe?"
Billy đáp: "Tôi đi bằng xe."
Paddy nói: "Đó chính là cách nhanh nhất."


dichtienganh.info_st 
Read More




Thứ Hai, 19 tháng 8, 2013

Dịch tiếng anh_thuật ngữ kế toán

Những thuật ngữ cơ bản về kế toán này sẽ rất hữu ích cho bạn nào học về chuyên ngành kế toán. Và chúng sẽ góp phần làm giàu thêm vốn từ vựng của mỗi chúng ta đó.



Accounting entry: ---- bút toán
Accrued expenses ---- Chi phí phải trả - 
Accumulated: ---- lũy kế
Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng
Advanced payments to suppliers ---- Trả trước người bán - 
Advances to employees ---- Tạm ứng - 
Assets ---- Tài sản - 
Assets liquidation: ---- thanh lý tài sản
Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán - 
Bookkeeper: ---- người lập báo cáo
Capital construction: ---- xây dựng cơ bản
Cash ---- Tiền mặt - 
Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng - 
Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ - 
Cash in transit ---- Tiền đang chuyển - 
Check and take over: ---- nghiệm thu
Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - 
Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng - 
Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn - 
Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả - 
Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển - 
Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước - 
Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định hữu hình - 
Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn tài sản cố định vô hình - 
Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính - 
Equity and funds ---- Vốn và quỹ - 
Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá - 
Expense mandate: ---- ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính - 
Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường - 
Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường - 
Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường - 
Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng - 
Financial ratios ---- Chỉ số tài chính - 
Financials ---- Tài chính - 
Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho - 
Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình - 
Fixed assets ---- Tài sản cố định - 
General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp - 
Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán - 
Gross profit ---- Lợi nhuận tổng - 
Gross revenue ---- Doanh thu tổng - 
Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính - 
Income taxes ---- Thuế thu nhập doanh nghiệp - 
Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho - 
Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình - 
Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình - 
Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ - 
Inventory ---- Hàng tồn kho - 
Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển - 
Itemize: ---- mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính - 
Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính - 
Liabilities ---- Nợ phải trả - 
Long-term borrowings ---- Vay dài hạn - 
Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - 
Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn - 
Long-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn - 
Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn - 
Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho - 
Net profit ---- Lợi nhuận thuần - 
Net revenue ---- Doanh thu thuần - 
Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp - 
Non-business expenditure source, current year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay - 
Non-business expenditure source, last year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước - 
Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp - 
Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn - 
Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD - 
Other current assets ---- Tài sản lưu động khác - 
Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác - 
Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác - 
Other payables ---- Nợ khác - 
Other receivables ---- Các khoản phải thu khác - 
Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác - 
Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu - 
Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên - 
Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước - 
Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế - 
Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính - 
Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - 
Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường - 
Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho - 
Receivables ---- Các khoản phải thu - 
Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng - 
Reconciliation: ---- đối chiếu
Reserve fund ---- Quỹ dự trữ - 
Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối - 
Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ - 
Sales expenses ---- Chi phí bán hàng - 
Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng - 
Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại - 
Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn - 
Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - 
Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn - 
Short-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn - 
Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - 
Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh - 
Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý - 
Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình - 
Taxes and other payables to the State budget ---- Thuế và các khoản phải nộp nhànước - 
Total assets ---- Tổng cộng tài sản - 
Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn - 
Trade creditors ---- Phải trả cho người bán - 
Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ - 
Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi - 
Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang –

Types of Accounts:-------- Các loại tài khoản kế toán
Account Type 1: Short-term assets-----Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn
Account Type 2: Long-term assets------Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn
Account Type 3: Liabilities------Loại tài khoản 3: Nợ phải trả
Account Type 4: Equity-------Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu
Account Type 5: Revenue------Loại tài khoản 5: Doanh thu
Account Type 6: Production costs, business-----Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
Account Type 7: Other income-------Loại tài khoản 7: Thu nhập khác
Account Type 8: Other expenses-----Loại tài khoản 8: Chi phí khác
Account Type 9: Determining business results-----Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh
Account Type 0: Balance sheet accounts------Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng
Provision for short-term investments------Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Deductible VAT----Thuế GTGT được khấu trừ
Inter-----Phải thu nội bộ
Provision for bad debts-------Dự phòng phải thu khó đòi
Real estate investment--------Bất động sản đầu tư
Investment in subsidiaries-------Đầu tư vào công ty con
Property tax deferred--------Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Collateral long-term deposits--------Ký cược ký quỹ dài hạn
Bonds issued--------Trái phiếu phát hành
Get escrow, long-term deposits------Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn
Deferred tax payable--------Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Margin of property revaluation-----Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Exchange rate differences----Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Fund Development------Quỹ đầu tư phát triển
Fund financial reserve------Quỹ dự phòng tài chính
Funds that form of fixed assets-----Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
Leasehold assets-----Tài sản thuê ngoài
Materials, goods kept for processing-----Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Goods deposited deposit, or escrow------Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Bad debts treated-------Nợ khó đòi đã xử lý
Foreign currencies------Ngoại tệ các loại
Project for public services and- projects-------Dự án chi sự nghiệp, dự án.
dichtienganh.info_st 
Read More




Dịch tiếng anh_thuật ngữ kế toán

Những thuật ngữ cơ bản về kế toán này sẽ rất hữu ích cho bạn nào học về chuyên ngành kế toán. Và chúng sẽ góp phần làm giàu thêm vốn từ vựng của mỗi chúng ta đó.



Accounting entry: ---- bút toán
Accrued expenses ---- Chi phí phải trả - 
Accumulated: ---- lũy kế
Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng
Advanced payments to suppliers ---- Trả trước người bán - 
Advances to employees ---- Tạm ứng - 
Assets ---- Tài sản - 
Assets liquidation: ---- thanh lý tài sản
Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán - 
Bookkeeper: ---- người lập báo cáo
Capital construction: ---- xây dựng cơ bản
Cash ---- Tiền mặt - 
Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng - 
Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ - 
Cash in transit ---- Tiền đang chuyển - 
Check and take over: ---- nghiệm thu
Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - 
Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng - 
Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn - 
Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả - 
Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển - 
Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước - 
Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định hữu hình - 
Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn tài sản cố định vô hình - 
Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính - 
Equity and funds ---- Vốn và quỹ - 
Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá - 
Expense mandate: ---- ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính - 
Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường - 
Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường - 
Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường - 
Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng - 
Financial ratios ---- Chỉ số tài chính - 
Financials ---- Tài chính - 
Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho - 
Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình - 
Fixed assets ---- Tài sản cố định - 
General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp - 
Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán - 
Gross profit ---- Lợi nhuận tổng - 
Gross revenue ---- Doanh thu tổng - 
Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính - 
Income taxes ---- Thuế thu nhập doanh nghiệp - 
Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho - 
Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình - 
Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình - 
Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ - 
Inventory ---- Hàng tồn kho - 
Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển - 
Itemize: ---- mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính - 
Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính - 
Liabilities ---- Nợ phải trả - 
Long-term borrowings ---- Vay dài hạn - 
Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - 
Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn - 
Long-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn - 
Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn - 
Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho - 
Net profit ---- Lợi nhuận thuần - 
Net revenue ---- Doanh thu thuần - 
Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp - 
Non-business expenditure source, current year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay - 
Non-business expenditure source, last year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước - 
Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp - 
Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn - 
Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD - 
Other current assets ---- Tài sản lưu động khác - 
Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác - 
Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác - 
Other payables ---- Nợ khác - 
Other receivables ---- Các khoản phải thu khác - 
Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác - 
Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu - 
Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên - 
Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước - 
Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế - 
Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính - 
Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - 
Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường - 
Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho - 
Receivables ---- Các khoản phải thu - 
Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng - 
Reconciliation: ---- đối chiếu
Reserve fund ---- Quỹ dự trữ - 
Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối - 
Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ - 
Sales expenses ---- Chi phí bán hàng - 
Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng - 
Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại - 
Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn - 
Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - 
Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn - 
Short-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn - 
Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - 
Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh - 
Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý - 
Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình - 
Taxes and other payables to the State budget ---- Thuế và các khoản phải nộp nhànước - 
Total assets ---- Tổng cộng tài sản - 
Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn - 
Trade creditors ---- Phải trả cho người bán - 
Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ - 
Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi - 
Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang –

Types of Accounts:-------- Các loại tài khoản kế toán
Account Type 1: Short-term assets-----Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn
Account Type 2: Long-term assets------Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn
Account Type 3: Liabilities------Loại tài khoản 3: Nợ phải trả
Account Type 4: Equity-------Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu
Account Type 5: Revenue------Loại tài khoản 5: Doanh thu
Account Type 6: Production costs, business-----Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
Account Type 7: Other income-------Loại tài khoản 7: Thu nhập khác
Account Type 8: Other expenses-----Loại tài khoản 8: Chi phí khác
Account Type 9: Determining business results-----Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh
Account Type 0: Balance sheet accounts------Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng
Provision for short-term investments------Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Deductible VAT----Thuế GTGT được khấu trừ
Inter-----Phải thu nội bộ
Provision for bad debts-------Dự phòng phải thu khó đòi
Real estate investment--------Bất động sản đầu tư
Investment in subsidiaries-------Đầu tư vào công ty con
Property tax deferred--------Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Collateral long-term deposits--------Ký cược ký quỹ dài hạn
Bonds issued--------Trái phiếu phát hành
Get escrow, long-term deposits------Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn
Deferred tax payable--------Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Margin of property revaluation-----Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Exchange rate differences----Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Fund Development------Quỹ đầu tư phát triển
Fund financial reserve------Quỹ dự phòng tài chính
Funds that form of fixed assets-----Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
Leasehold assets-----Tài sản thuê ngoài
Materials, goods kept for processing-----Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Goods deposited deposit, or escrow------Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Bad debts treated-------Nợ khó đòi đã xử lý
Foreign currencies------Ngoại tệ các loại
Project for public services and- projects-------Dự án chi sự nghiệp, dự án.
dichtienganh.info_st 
Read More




Dịch tiếng anh trong Toán Học

Khi đọc phân số trong tiếng Anh, chúng ta luôn đọc tử số bằng số đếm. Nếu tử số nhỏ hơn 10 và mẫu số nhỏ hơn 100 thì chúng ta dùng số thứ tự để đọc mẫu số, và tử số lớn hơn một thì phải nhớ thêm “s” vào mẫu số nữa.
khi đọc phân số trong tiếng Anh, chúng ta luôn đọc tử số bằng số đếm. Ví dụ:
1/3 = one third
3/5 = three fifths
½ = one half

Mẫu số:  Nếu tử số nhỏ hơn 10 và mẫu số nhỏ hơn 100 thì chúng ta dùng số thứ tự để đọc mẫu số, và tử số lớn hơn một thì phải nhớ thêm “s” vào mẫu số nữa. Chẳng hạn:
1/6 = one sixth
4/9 = four nineths
9/20 = nine twentieths
Còn khi tử số từ 10 trở lên hoặc mẫu số từ 100 trở lên thì phải dùng số đếm để đọc từng chữ số một ở dưới mẫu, giữa tử số và mẫu số cần có “over”. Ví dụ:
12/5 = twelve over five
18/19 = eighteen over one nine
3/123 = three over one two three
Cách đọc hỗn số: Phần số nguyên chúng ta đọc bằng số đếm, “and” ở giữa và phân số thì đọc như cách vừa hướng dẫn ở trên.
Four four fifths: bốn, bốn phần năm
Thirteen nineteen over two two: mười ba, mười chín phần hai mươi hai
Ngoài ra còn một vài trường hợp đặc biệt, không tuân theo quy tắc trên, đó là những phân số rất thường gặp và được nói ngắn gọn:
½ = one half = a half
¼ = one fourth = one quarter = a quarter
¾ = three quarters
1/100 = one hundredth
1/1000 = one over a thousand = one thousandth

 Khi đọc số mũ, chúng ta sẽ sử dụng số đếm và cụm “to the power of”. Ví dụ:
25 = two to the power of five
56 = five to the power of six
Tuy nhiên với số mũ 2 và mũ 3 thì chúng ta cũng có cách đọc khác, giống như bình phương và lập phương trong tiếng Việt, đó là “squared” và “cubed”:
102 = ten squared
103 = ten cubed
dichtienganh.info_st 
Read More