Hiển thị các bài đăng có nhãn Giới từ và thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Giới từ và thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 7 tháng 6, 2013

Giới từ và thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh


Source :Internet
ABOUT 
Careless about : bất cẩn 
Concerned about : quan tâm 
Confused about : bối rối về 
Excited about : hào hứng 
Happy about : hạnh phúc, vui 
Sad about : buồn 
Serious about : nghiêm túc 
Upset about : thất vọng 
Worried about : lo lắng 
Anxious about : lo lắng 
Disappointed about sth : thất vọng về việc gì 
AT 
Amazed at : ngạc nhiên… 
Amused at : vui về… 
Angry at sth : giận về điều gì 
Annoyed at sth : khó chịu về điều gì 
Bad at : dở về… 
Clever at : khéo léo về 
Clumsy at : vụng về 
Good at : giỏi về 
Excellent at : xuất sắc về… 
Furious at sth : giận dữ 
Quick at : nhanh… 
Present at : hiện diện… 
Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về 
Surprised at : ngạc nhiên 
Shocked at : bị sốc về
FROM 
Isolate from : bị cô lập 
Absent from : vắng mặt khỏi 
Different from : khác 
Safe from : an toàn 
Divorced from : ly dị, làm xa rời 
Descended from : xuất thân 
Far from : xa
FOR 
Available for sth : có sẵn (cái gì) 
Anxious for, about : lo lắng 
Bad for : xấu cho 
Good for : tốt cho 
Convenient for : thuận lợi cho… 
Difficult for : khó… 
Late for : trễ… 
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý 
Dangerous for : nguy hiểm… 
Famous for : nổi tiếng 
Fit for : thích hợp với 
Well-known for : nổi tiếng 
Greedy for : tham lam… 
Good for : tốt cho 
Grateful for sth : biết ơn về việc… 
Helpful / useful for : có ích / có lợi 
Necessary for : cần thiết 
Perfect for : hoàn hảo 
Prepare for : chuẩn bị cho 
Qualified for : có phẩm chất 
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì 
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì 
Suitable for : thích hợp 
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

Rude to : thô lỗ, cộc cằn 
Similar to : giống, tương tự 
Useful to sb : có ích cho ai 
Willing to : sẵn lòng
WITH 
Annoyed with : bực bội 
Delighted with : vui mừng với… 
Disappointed with sb : bực mình 
Acquainted with : làm quen với (ai) 
Crowded with : đông đúc 
Contrasted with : tương phản với 
Concerned with : liên quan đến 
IN 
Absorbed in : say mê, chăm chú 
Involved in : liên quan đến 
Interested in : thích, quan tâm về… 
Rich in : giàu về 
Successful in : thành công về 
Confident in sth : tin cậy vào ai
OF 
Ashamed of : xấu hổ về… 
Afraid of : sợ, e ngại… 
Ahead of ; trước 
Aware of : nhận thức 
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng 
Doublful of : nghi ngờ 
Fond of : thích 
Full of : đầy 
Hopeful of : hy vọng 
Independent of : độc lập 
Nervous of : lo lắng 
Proud of : tự hào 
Jealous of : ganh tỵ với 
Guilty of : phạm tội về, có tội 
Sick of : chán nản về 
Scare of : sợ hãi 
Suspicious of : nghi ngờ về 
Joyful of : vui mừng về 
Quick of : nhanh chóng về, mau 
Tired of : mệt mỏi 
Terrified of : khiếp sợ về
ON 
Keen on : hăng hái về 
Dependent on : lệ thuộc
TO 
Able to : có thể 
Acceptable to : có thể chấp nhận 
Accustomed to : quen với 
Agreeable to : có thể đồng ý 
Addicted to : đam mê 
Available to sb : sẵn cho ai 
Delightfull to sb : thú vị đối với ai 
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai 
Clear to : rõ ràng 
Contrary to : trái lại, đối lập 
Equal to : tương đương với 
Exposed to : phơi bày, để lộ 
Favourable to : tán thành, ủng hộ 
Grateful to sb : biết ơn ai 
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì) 
Important to : quan trọng 
Identical to sb : giống hệt 
Kind to : tử tế 
Likely to : có thể 
Lucky to : may mắn 
Liable to : có khả năng bị 
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai 
Next to : kế bên 
Open to : cởi mở 
Pleasant to : hài lòng 
Preferable to : đáng thích hơn 
Profitable to : có lợi 
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai 
Compare with : so với 
Angry with : chán… 
Friendly with : thân mật 
Bored with : chán… 
Fed up with : chán… 
Busy with : bận… 
Familiar with : quen thuộc 
Furious with : phẫn nộ 
Pleased with : hài lòng 
Popular with : phổ biến 
Identical with sth : giống hệt 
Satisfied with : thỏa mãn với

PHRASAL VERBS
BREAK 
Break down : hư hỏng xe 
Break off : chấm dứt 
Break up : phá hủy
CARRY 
Carry on : tiếp tục 
Carry over : chuyển giao 
Carry off : đạt được 
Carry out : thực hiện
DO 
Do away with : vứt bỏ 
Do away up : buộc chặt 
MAKE 
Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành 
Make out : viết ra 
Make over : chuyển nhượng tài khoản 
Make up to : xu nịnh 
Make off with : trốn đi với 
BRING 
Bring about : gây ra 
Bring in : giới thiệu 
Bring off : đạt được thành công 
Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm 
Bring on : thúc đẩy 
Bring up : giáo dục 
COME 
Come by : ghé thăm Come upon : thấy tình cờ
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come about : xảy ra 
Come in : vào 
Come off : thành công 
Come round : ghé thăm 
LET 
Let on : tiết lộ 
Let up : thư giãn 
Let off : xin lỗi 
Let sb down : làm ai tuyệt vọng 
DRAW 
Draw on : tới gần 
Draw up : thảo ra, vạch ra 
FALL 
Fall off : thu hẹp 
Fall out : cãi nhau
Fall through : thất bại 
Fall to : bắt đầu làm 
Fall upon : tấn công 
Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý 
SET 
Set about : bắt đầu 
Set on : tấn công 
Set down : viết 
Set out : trình bày quan điểm 
Set to : bắt đầu 
Set up : thành lập


Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì 
Accuse sb of sth : kết tội ai về 
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về 
Apply for sth : nộp đơn 
Apply to sb for sth : yêu cầu 
Ask for : yêu cầu 
Arrange for : sắp xếp 
Attach to : gắn vào 
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì 
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai 
Absorb in : say mê 
Attend to : lưu tâm 
Arrive at (station, airport, bus stop): đến một nơi nhỏ
Arrive in (London, Paris, England, France) đến một thành phố, đất nước

Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì 
Bring about : xảy ra 
Bring in : giới thiệu 
Bring up : giáo dục 
Bring on : dẫn đến 
Believe in : tin tưởng 
Base on : dựa trên 
Belong to : thuộc về 
Beg for sth : van nài cho, xin 
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai

Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ 
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì
Comply with : tuân thủ 
Catch sight of : trông thấy 
Count on : tin cậy 
Come from : xuất thân 
Concentrate on : tập trung 
Consist of : bao gồm 
Come across : gặp gỡ tình cờ 
Come off : xảy ra 
Come round : viếng thăm 
Come about : xảy ra 
Come by : kiếm được 
Cut down : giảm 
Cut out : loại ra 
Carry out : thực hiện 
Carry over : chuyển giao 
Carry on : tiếp tục 
Carry off : đạt được 
Change into, turn into : hóa ra 

Dream of : mơ về 
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh) 
Descend from : xuất hiện 
Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào 
Do up : buộc chặt 
Do away : chấm dứt 
Do with : có liên quan tới 
Do without : không liên quan tới 
Disapprove of : không tán thành 
Differ from : khác với

Escape from : trốn thoát 

Fight with sb for sth : đánh nhau 
Fine sb for : phạt ai về 

Give place to : nhường chỗ cho 
Give way to : nhường đường cho 
Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với 
Get on : lên xe 
Get off : xuống xe 
Get out : cút khỏi, ra khỏi 
Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối 
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm 
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại 

Keep pace with : theo kịp 

Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin 
Hope for : hy vọng về

Infer from : suy ra từ 
Insist on : nài nỉ 
Introduce to sb : giới thiệu với ai 

Join in : tham gia vào 

Lose sight of : mất dấu 
Live on : sống nhờ 
Long for : mong mỏi 
Lose touch with : mất liên lạc 
Lose track of : mất dấu 
Look forward to : mong đợi 
Look at : nhìn vào 
Look up : tra từ (trong từ điển) 
Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm 
M
Make use of : sử dụng 
Make room for : dọn chỗ cho 
Make a fuss over : làm ồn ào 
Make allowance for : chiếu cố 
Make fun of : chế nhạo 
Make up : bịa ra 
Make over : chuyển nhượng 
Make out : phân biệt 
Make up to : xu nịnh 
Make off with : đi khỏi

Put up with : chịu đựng 
Put a stop to : dừng lại 
Pay a visit to : viếng thăm 
Persist on : cố tình 
Prefer … to : thích … hơn 
Prevent….from : ngăn cản 
Punish sb for : phạt ai về 
Participate in : tham gia 
Pay attention to : chú ý 
Put on : mặc vào 
Put off : trì hoãn 
Put out : dập tắt 
Put aside : bỏ qua một bên 
Pay for sth / pay sb : trả tiền 
Play on sb : chơi khăm ai 
Provide sb with sth : cung cấp 
Provide sth for sb : cung cấp 

Supply sb with sth : cung cấp 
Supply sth for sb : cung cấp 

Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì 
Occur to = happen to : xảy ra 
Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì 

Set off / out : khởi hành 
Stand for : tượng trưng 
Succeed in : thành công về

Take care of : chăm sóc 
Take after : trông giống 
Take notice of : chú ý 
Take account of : chú ý đến 
Take into consideration : xem xét 
Take advantage of : lợi dụng, tận dụng 
Take part in : tham gia 
Turn up : xuất hiện, vặn to 
Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ 
Turn out : hóa ra 
Turn in : đi ngủ 
Think of sb : nghĩ về ai 
Think about sth : nghĩ về cái gì 
Think to oneself : tự nghĩ 

Wait for : chờ đợi 
Work for : làm việc cho ai 
Work as : làm việc như là

EXPRESSIONS
According to : theo như 
Due to : tại 
Due for : bởi vì 
Except for : ngoại trừ 
Owing to : vì 
On account of : vì 
Because of : vì Instead of : thay vì 
In front of : đằng trước 
In terms of : qua, dựa trên 
In charge of : phụ trách 
Apart from : ngoài 
Thanks to : nhờ
IN 
In love : đang yêu 
In fact : thực vậy 
In need : đang cần 
In trouble : đang gặp rắc rối 
In general : nhìn chung 
In the end : cuối cùng 
In danger : đang gặp nguy hiểm 
In debt : đang mắc nợ 
In time : kịp lúc 
In other words : nói cách khác 
In short : nói tóm lại 
In brief : nói tóm lại 
In particular : nói riêng 
In turn : lần lượt
AT 
At times : thỉnh thoảng 
At hand : có thể với tới 
At heart : tận đáy lòng 
At once : ngay lập tức 
At length : chi tiết 
At a profit : có lợi 
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn 
At present : bây giờ 
At all cost : bằng mọi giá 
At war : thời chiến 
At a pinch : vào lúc bức thiết 
At ease : nhàn hạ 
At rest : thoải mái 
At least : ít nhất 
At most : nhiều nhất
ON 
On second thoughts : nghĩ lại 
On the contrary : trái lại 
On the average : trung bình 
On one’s own : một mình 
On foot : đi bộ 
On purpose : có mục đích 
On time : đúng giờ 
On the whole : nhìn chung 
On fire : đang cháy 
On and off : thỉnh thoảng 
On the spot : ngay tại chỗ 
On sale : bán giảm giá 
On duty : trực nhật 
BY 
By sight : biết mặt 
By change : tình cờ 
By mistake : nhầm lẫn 
By heart : thuộc lòng 
By oneself : một mình 
By all means : chắc chắn 
By degrees : từ từ 
By land : bằng đường bộ 
By no means : không chắc rằng không
OUT OF 
Out of work : thất nghiệp 
Out of date : lỗi thời 
Out of reach : ngoài tầm với 
Out of money : hết tiền 
Out of danger : hết nguy hiểm 
Out of use : hết sài 
Out of the question : không bàn cãi 
Out of order : hư 
Under control : đang được kiểm soát 
Under rest : đang bị bắt 
Within reach : trong tầm với 
From time to time : thỉnh thoảng


Read More