Hiển thị các bài đăng có nhãn Dịch tiếng anh một số từ lóng của teenagers mỹ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Dịch tiếng anh một số từ lóng của teenagers mỹ. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 1 tháng 6, 2013

Dịch tiếng anh một số từ lóng của teenagers mỹ

source: vietditru.com
Trong ngôn ngữ Anh-Mỹ cũng giống như tiếng Việt là có một số tiếng lóng khá là thú vị và phong phú cũng giống như trong tiếng Việt. Cùng xem nhé!


Beat it: Đi chỗ khác chơi.

Big Deal!: Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy ! 

Big Shot: Nhân vật quan trọng

Big Wheel: Nhân vật quyền thế

Big mouth: Nhiều Chuyện

Black and the blue: Nhừ tử

By the way: À này 

By any means, By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá

Be my guest: Tự nhiên

Break it up: Dừng tay


Come to think of it: Nghĩ kỹ thì

Can't help it: Không thể nào làm khác hơn

Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên

Can't hardly: Khó mà, khó có thể

Cool it: Đừng nóng

Come off it: Đừng sạo

Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại


Dead End: Đường Cùng

Dead Meat: Chết Chắc

Down and out: Thất Bại hoàn toàn

Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại

Down the hill: Già


For What: Để Làm Gì?

What For?: Để Làm Gì?

Don't bother: Đừng Bận Tâm

Do you mind: Làm Phiền

Don't be nosy: đừng nhiều chuyện


Just for fun: Giỡn chơi thôi

Just looking: Chỉ xem chơi thôi

Just testing: Thử chơi thôi mà

Just kidding / just joking: Nói chơi thôi



Give someone a ring: Gọi Người Nào

Good for nothing: Vô Dụng

Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện

God knows: Trời Biết

Go for it: Hãy Thử Xem

Get lost: Đi chỗ khác chơi

Keep out of touch: Đừng Đụng Đến



Happy Goes Lucky: Vô Tư

Hang in there/ Hang on: Kiên trì / Đợi Tí

Hold it: Khoan

Help yourself: Tự Nhiên

Take it easy: Từ từ


I see: Tôi hiểu

It's a long shot: Không Dễ Đâu

it's all the same: Cũng vậy thôi mà

I 'm afraid: Tôi e là...

It beats me: Tôi chịu (không biết)

It's a bless or a curse: Chẳng biết là phước hay họa



Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng

Little by little: Từng Li, Từng Tý

Let me go: Để Tôi đi

Let me be: kệ tôi

Long time no see: Lâu quá không gặp


Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên

Make yourself comfortable: Cứ Tự Tiện

My pleasure: Hân hạnh


out of order: Hư, hỏng

out of luck: Không May

out of question: Không thể được

out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình

out of touch: Lục nghề, Không còn liên lạc.


One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác

One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác

Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã

Read More