Thứ Ba, 18 tháng 6, 2013

Các từ tiếng Anh dùng điền đơn



1. Các từ về nghề nghiệp - Occupation

- Bác sĩ thú y: veterinarian
- Bác sĩ răng hàm mặt: Cranio-Maxillo-Facial Surgeon
- Bán quán ăn, bán hàng, buôn bán: Sales
- Dựng phim: producer
- Dược tá: pharmacy assistant
- Giáo viên: teacher
- Sinh viên: student
- Học sinh: pupil
- Lao động phổ thông: general worker
- Làm giao nhận, hậu cần: logistics employee
- Làm công chuyện lặt vặt: houseworker, housekeeper
- Nghỉ hưu: Retired
- Nhân viên nhập dữ liệu: data entry clerk
- Nội trợ: housewife
- Nông dân: farmer
- Ngư dân: fisherman
- Quay phim đám cưới: film maker, film producer hay cameraman
- Sửa đồng hồ: watch repairer
- Sửa xe ô tô: car mechanic
- Tài xế: driver
- Thợ co khí: Mechanic
- Thợ đóng sách: bookbinder
- Thợ điện: electrician
- Thợ hàn: welder
- Thợ kim hoàn: goldsmith; jeweller
- Thợ may: tailor; tailoress;
- Thợ uốn tóc: hairdresser; hair-stylist
- Thợ xây dựng: building worker
- Thủ kho: Storekeeper
- Y tá: nurse
- Lái xe cứu thương: Ambulance Driver


2. Các từ về chức vụ - Job Title

- Chủ cửa hàng tạp hóa: Grocery Owner
- Chủ nhà hàng, quán ăn: restaurant owner
- Chủ trang trại: farm owner, farm manager
- Giám đốc: director, manager
- Nhân viên: staff, employee, worker
- Phó quản đốc: Assistant Manager
- Tự làm chủ: self employed


3. Các từ về bằng cấp, trường học

- Bằng cử nhân âm nhạc: Bachelor of Music (BM)
- Bằng cử nhân khoa học: Bachelor of Science (B.Sc)
- Bằng cử nhân nghệ thuật: Bachelor of Arts (BA)
- Bằng cử nhân về quản trị kinh doanh: Bachelor of Business Administration (BBA)
- Bằng tốt nghiệp Đại hoc sư phạm, TN đại học: B.Sc.
- Bằng tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm: Diploma of Higher Education in Teacher Training.
- Bằng tốt nghiệp Trung học sư phạm: Vocational Diploma in Teacher Training. Có thể ghi: Vocational Education
- Bằng tốt nghiệp phổ thông trung học: Secondary School Graduation Certificate, High School Graduation Certificate. Có thể ghi: Secondary Education
- Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở: Certificate of Lower Secondary Education, Middle High School Graduation Certificate. Có thể ghi: Basic Secondary Ed.
- Bằng tốt nghiệp tiểu học: Certificate of Primary Education. Có thể ghi: Primary Education.

- Trường Đại học Bách khoa: Polytechnic University
- Trường đại học khoa học nhân văn Saigon: Faculty of Social Sciences and Humanities - Saigon
- Trường đại học luật khoa Saigon: Faculty of Law - Saigon
- Trường đại học kinh tế: Ho Chi Minh City University of Economics
- Trường Đại Học Kiến Trúc: University of Architecture
- Trường Đại học ngoại ngữ và tin học TP HCM: HCMC Universityof Foreign Languauges and Information Technology
- Trường Đại học Ngoại Thương: Foreign Trade University
- Trường Đại học sư phạm TP HCM: HCMC University of Education
- Trường Đại học Y dược TP HCM: HCMC University of Medicine and Pharmacy
- Trường Công nhân kỹ thuật: Technical School
- Trường Trung cấp nghề, dạy nghề: Vocational School
- Trường trung cấp quân y: Middle Army Medical School
- Trường Trung học sư phạm: Vocational Teacher Training School
- Trường trung học phổ thông: High School
- Trường trung học cơ sở: Middle High School
- Trường tiểu học: Elementary School

- Ngành quản trị kinh doanh: Business Administration

4. Các từ khác

- Hạ sĩ: corporal
- Trung sĩ: Sergeant
- Thượng sĩ: Sergeant Major
- N/A - Not Applicable: không áp dụng
- NONE: không có
- Tiểu đội trưởng: squad commander
- Truyền tin (ngành nghề): communication
- Sư đoàn: Division
- Binh chủng bộ binh: Infantry




Bài của nguoidochanh

Quân đội VNCH vốn được tổ chức theo mô hình quân đội Mỹ, lấy lục quân làm ví dụ:

- Private first (PV1): Just recruit/enlisted tương ứng với tân binh
- Private second (PV2): trained enlisted tương ứng với binh nhì
- Private first class (PFC): Binh nhất
- Sergeant (SGT): Hạ sĩ
- Staff Sergeant (SSG): Hạ sĩ nhất
- Sergeant first class (SFC): Trung sĩ
- Master Sergeant (MSG): Trung sĩ nhất
- Sergeant Major (SGM): Thượng sĩ
- Command Sergeant Major (CSM): Thượng sĩ nhất

Sĩ quan (ndh ghi cho có thôi vì đã sĩ quan thì hầu hết đã đi HO rồi)

Chuẩn uý : Warrant officer
Thiếu uý : Second lieutenant
Trung uý : lieutenant/ first lieutenant
Đại uý : Captain

Trên là quân đội Mỹ với QLVNCH, còn còn QĐNDVN thì như sau:

PV1 - tân binh
PV2 - binh nhì
PFC - binh nhất
SGT - hạ sĩ
SSG - hạ sĩ thuộc nhóm hạ sĩ quan chỉ huy
SFC/MSG - trung sĩ thuộc nhóm hạ sĩ quan chỉ huy
SGM/CSM - thượng sĩ thuộc nhóm hạ sĩ quan chỉ huy

Chuẩn uý : Warrant officer
Thiếu uý : Second lieutenant
Trung uý : lieutenant/ first lieutenant
Thượng uý : Senior lieutenant
Đại uý : Captain

Những ông hạ sĩ quan chỉ huy loại SSG/MSG/CSM trong quân đội VN hiện nay là những ông được hưởng phụ cấp thâm niên/chỉ huy.

Vì vậy, command sergeant major nên được chuyển ngữ là thượng sĩ, còn staff sergeant là hạ sĩ. Các chức vụ này đều cùng ngạch hạ sĩ quan chỉ huy.

Corporal là hạ sĩ của Thuỷ quân lục chiến Mỹ.

Trong QĐND Việt Nam, binh sĩ là tất cả các loại binh nhì và binh nhất. Cấp bậc binh nhì chuyển ngữ đều là private trừ việc rạch ròi tân binh (PV1) với lính vừa hết tân binh và đang được đào tạo kỹ chiến thuật chiến đấu cơ bản (PV2).

Chiến sĩ bao gồm binh nhì, binh nhất và hạ sĩ quan thường, binh sĩ chuyên môn kĩ thuật. Cán bộ bao gồm sĩ quan các cấp và mấy cấp bậc thuộc ngạch hạ sĩ quan chỉ huy.

Binh sĩ chuyên môn kĩ thuật có cấp bậc tương tự ngạch hạ sĩ quan chỉ huy.

Từ lính trơn PFC nếu được phân kiêm nhiệm chỉ huy một phân đội tạm thời thì được gọi là corporal. Ví dụ corporal trong tổ 3 người bộ binh thường do lính có nhiều tuổi quân hơn phụ trách. Các phân đội tạm thời không có sĩ quan hoặc hạ sĩ quan chỉ huy còn có cấp độ lance corporal hỗ trợ cho corporal. Lục quân Mỹ không có cấp bậc này cố định tuy vẫn có khung lương cho loại binh sĩ chỉ huy này, trong khi Marine thì là một cấp bậc cố định.

Corporal trong QĐNDVN không có nghĩa tương ứng mà thường gọi tạm là tổ trưởng.

Tổ chức trong quân đội:

Tiểu đội : Squad
Trung đội: Platoon
Đại đội: Company
Tiểu đoàn: Battalion
Trung đoàn: regiment
Lữ đoàn: Brigade
Quân đoàn: Corp
Binh Đoàn: Army



Subscribe to Our Blog Updates!




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét