* MUST & HAVE TO: chi su can thiet phai lam gi. Thuong thi dung tu nao cung duoc.
Ex: Oh dear! It's later than I thought. I (must/ have to) go now.
(Oi troi! Da tre nhu vay sao? Toi phai di ngay day.)
* Su khac biet giua MUST & HAVE TO:
MUST: loi khuyen, dieu can thiet. Nguoi noi bay to cam tuong cua minh, noi ra dieu ma
anh ta nghi la can thiet.
Ex: You work so hard, you must take care of youreslf.
(Toi thay anh lam viec nhieu qua, va toi khuyen la anh nen cham soc ban than
minh, nghe hay khong- tuy anh!)
HAVE TO (= have got to): dieu bat buoc phai lam. Nguoi noi khong bay to cam tuong, chi
neu len su kien.
Ex: In this school, students have to wear uniforms.
(Viec mac dong phuc la bat buoc doi voi tat ca cac sinh vien trong truong.)
Must not mang ý nghĩa cấm, bị cấm, (luật lệ)
Not have to mang ý nghĩa không cần phải làm 1 cái gì đó
Ex:
- You mustn't smoke here ( Bạn bị cấm hút thuốc ở đây)
- You don't have to get up early ( Bạn không cần thiết phải dậy sớm)
Kết luận:
-Must : Lời khuyên, mang ý nghĩa nên
-Must not : Sự cấm đoán, mang ý nghĩa cấm không được làm
-Have to : Điều bắt buộc phải làm, mang ý nghĩa phải làm 1 điều gì đó
-Not have to : 1 điều không cần thết phải làm.
dichtienganh_st