Hiển thị các bài đăng có nhãn tuvung. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn tuvung. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 6 tháng 7, 2013

Dịch tiếng anh_Từ vựng Peace and quiet

Có rất nhiều mệnh đề trong tiếng Anh mà sử dụng hai từ được nối với nhau bằng từ "and". Ví dụ: peace and quiet, fish and chips. Những thành ngữ này được biết đến như những từ đôi. Trong những mệnh đề này thứ tự từ thường được cố định; chúng ta nói ‘peace and quiet’, chúng ta không nói ‘quiet and peace’.



Giới thiệu
Có rất nhiều mệnh đề trong tiếng Anh mà sử dụng hai từ được nối với nhau bằng từ "and". Ví dụ:peace and quiet, fish and chips. Những thành ngữ này được biết đến như những từ đôi. Trong những mệnh đề này thứ tự từ thường được cố định; chúng ta nói ‘peace and quiet’, chúng ta không nói ‘quiet and peace’.
Những từ đôi dưới đây là những mệnh đề danh từ, mặc dù cũng có nhiều mệnh đề tính từ và động từ mà là từ đôi.
Danh từ và danh từ
Nhiều danh từ đôi gồm những từ mà giống hoặc gần giống nối kết bằng nghĩa:
peace and quiet: sự tự do khỏi sự ồn ào và quấy rầy
He sent his children to the park so that he could have some peace and quiet.
Ông ta chở con cái ra công viên để ông ta có một chút sự im lặng.
life and times: câu chuyện của cuộc đời một người nào đó, đặc biệt theo nghĩa xã hội.
 I’m reading a book about the life and times of Winston Churchill. It’s fascinating.
Tôi đang đọc cuốn sách về cuộc đời và hoạt động của Winston Churchill. Nó thật hấp dẫn.
law and order: sự duy trì của một xã hội tốt bởi vì mọi người tuân theo luật và tội phạm bị bắt và trị tội.
After the war there was a serious breakdown in law and order. It has taken a long time for the police to gain control of the situation.
Sau cuộc chiến tranh có một sự suy sụp nghiêm trọng về luật pháp. Nó đã mất nhiều thời gian để cảnh sát kiểm tra đất nước.
Những từ đôi khác ám chỉ những chỉ mà gần hoặc thường xuyên được nối kết:
fish and chips: là thức ăn mang về truyền thống và phổ biến tại Anh quốc
I can’t be bothered to cook, I’ll go and get some fish and chips.
Tôi không muốn nấu ăn, tôi sẽ đi và mua cá và khoai tây chiên.
salt and vinegar: những sốt hoặc mùi vị mà thường ăn với khoai tây chiên
 Do you want salt and vinegar on your chips?
Anh cần gia vị gì ăn với khoai tây chiên không?
pros and cons:những lợi và bất lợi của việc gì đó; những việc cần và chống lại việc gì đó
What are the pros and cons of capital punishment?
Những lợi và bất lợi của hình phạt tử hình?
Đồng âm và lặp lại âm đầu
Nhiều từ đôi gồm những từ mà đồng âm
odds and sods:sự tập hợp của những việc nhỏ và không quan trọng. Odds and ends có cùng nghĩa.
I’ve done all the important building work; I’ve just got the odds and sods left, you know, like fitting the door handles.
Tôi đã hoàn thành tất cả công việc xây dựng quan trọng; tôi chỉ còn lại những việc nhỏ, như lắp những tay nắm.
hustle and bustle:nhiều hoạt động và tiếng ồn
I love the hustle and bustle of city life. I’d get bored in the countryside.
Tôi thích cuộc sống ồn ào của thành phố. Tôi cảm thấy buồn chán tại vùng ngoại ô.
Nhiều từ đôi sử dụng sự lặp lại âm đầu. Đây là khi những âm của những từ đầu giống nhau.
rest and relaxation: thời gian không hoạt động, ví dụ khi đi nghỉ
The doctor said I need some rest and relaxation; I’ve been working too hard.
Bác sỉ nói rằng tôi cần nghỉ ngơi; tôi đã làm việc quá sức.
trials and tribulations: những thử thách khó khăn mà chúng ta đối mặt trong cuộc sống.
Remember, while marriage is a wonderful thing, it also has its own trials and tribulations, which you both have to survive.
Hãy ghi nhớ, đời sống gia đình là một điều kỳ diệu, nó cũng có những khó khăn riêng mà cả hai bạn phải vượt qua.
Những từ văn phạm
Nhiều từ đôi gồm những từ văn phạm như giới từ và từ nối
ups and downs: thời gian tốt và xấu trong cuộc sống
The ups and downs of life are similar all over the world, but people react differently to them.
Thời gian tốt và xấu trong cuộc sống đều giống nhau trên cả thế giới, nhưng con người phản ứng một cách khác nhau với chúng.
ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó
I don’t know all the ins and outs, but it seems the Prime Minister has made a serious mistake.
Tôi không biết rõ chi tiết, nhưng nó có vẻ là Thủ tướng đã phạm một sai lầm nghiêm trọng.
down and out: một người không nhà và thất nghiệp. Đây cũng được sử dụng như một tính từ.
 Did you see the poor down and out sleeping in the park? Should we tell the police about him?
Anh có thấy người vô gia cư ngủ trong công viên không? Chúng ta có nên báo cảnh sát không?
ifs and buts: những lý do mà người nào đó không muốn làm việc gì đó; sự chống đối của họ
 Whenever we try to change the work routines, the workers have so many ifs and buts that we never manage to change anything.
Khi nào chúng tôi cố gắng thay đổi lề thói làm việc, những nhân viên có nhiều lý do đến nổi chúng tôi không thể thay đổi bất kỳ điều gì.
Những chữ viết tắt
Nhiều từ đôi phổ biến được nói đến bằng những từ viết tắt của chữ cái đầu tiên
R and R: rest and relaxation
I'm going on a 2 week beach holiday. I really need some R and R.
Tôi sẽ đi biển để nghỉ ngơi trong 2 tuần. Tôi thật sự cần sự nghỉ ngơi và thư giãn.
P and P: thường được thấy khi bạn mua món hàng cần sự gởi nhận
You know you want to buy that bicycle over the Internet? Did you check that the price includes P and P?
Bạn biết bạn muốn mua chiếc xe đạp trên mạng phải không? Bạn đã kiểm tra giá gồm cả sự giao nhận chưa?
R and D: research and development – thường là một bộ phận trong ngành công nghiệp
Sony has a very strong R and D division: that’s why they keep coming up with new products.
Sony có bộ phận Nghiên cứu và Phát triển rất mạnh; đó là tại sao mà họ luôn cho ra nhiều sản phẩm mới.
dichtienganhst
Read More




Thứ Tư, 12 tháng 6, 2013

Một số từ vựng chuyên dụng trong lĩnh vực Y Dược




Bài viết sau đây sẽ chia sẻ với các bạn một số từ vựng chuyên dụng trong lĩnh vực Y Dược.

Bệnh: Disease, sickness, illness
* Bệnh bạch hầu: Diphteria
* Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis


* Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy - Người: leper
* Bệnh cúm: Influenza, flu
* Bệnh dịch: Epidemic, plague
* Bệnh đái đường: Diabetes
* Bệnh đau dạ dày: Stomach ache
* Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
* Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
* Bệnh đau mắt hột: Trachoma


* Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
* Bệnh đau tim: Hear-disease
* Bệnh đau gan: Hepatitis
(a) Viêm gan: hepatitis
(b) Xơ gan: cirrhosis
* Bệnh đậu mùa: Small box
* Bệnh động kinh: Epilepsy
* Bệnh **c nhân mắt: Cataract
* Bệnh hạ cam, săng: Chancre


* Bệnh hen (suyễn): Asthma
* Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
* Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
* Bệnh kiết lỵ: Dysntery
* Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
* Bệnh lậu: Blennorrhagia
* Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
* Bệnh mạn tínhChronic: disease


* Bệnh ngoài da: Skin disease
* (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
* Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
* Bệnh phù thũng: Beriberi
* Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
* Bệnh Sida: AIDS
* Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
* Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever


* Bệnh sởi: Measles
* Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
* Bệnh táo: Constipation
* Bệnh tâm thần: Mental disease
* Bệnh thấp: Rheumatism
* Bệnh thiếu máu: Anaemia
* Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
* Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
* Bệnh tim: Syphilis
* Bệnh tràng nhạc: Scrofula


* Bệnh trĩ: Hemorrhoid
* Bệnh ung thư: Cancer
* Bệnh uốn ván: Tetanus
* Bệnh màng não: Meningitis
* Bệnh viêm não: Encephalitis
* Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
* Bệnh viêm phổi: Pneumonia
* Bệnh viêm ruột: Enteritis


* Bệnh viêm tim: Carditis
* Bệnh học tâm thần: Psychiatry
* Bệnh lý: Pathology
* Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS
* Bệnh viện: Hospital
* Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
* Bà đỡ: Midwife
* Băng: Bandage

* Bắt mạch: To feel the pulse
* Buồn nôn: A feeling of nausea
* Cảm: To have a cold, to catch cold
* Cấp cứu: First-aid
* Cấp tính (bệnh): Acute disease
* Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
* Chiếu điện: X-ray
* Chóng mặt: Giddy


* Dị ứng: Allergy
* Đau âm ỉ: Dull ache
* Đau buốt, chói: Acute pain
* Đau họng: Sore throat
* Đau răng: Toothache
* Đau tai: Ear ache
* Đau tay: To have pain in the hand
* Đau tim: Heart complaint


* Điều trị: To treat, treatment
* Điều trị học: Therapeutics
* Đơn thuốc: Prescription
* Giun đũa: Ascarid
* Gọi bác sĩ: To send for a doctor
* Huyết áp: Blood pressure
* Chứng: IstêriHysteria
* Khám bệnh: To examine


* Khối u: Tumuor
* Loét,ung nhọt: Ulcer
* Mất ngủ: Insomnia
* Ngất: To faint, to loose consciousness
* Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
* Ngộ độc: Poisoning
* Nhi khoa: Paediatrics
* Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.

ST !
Read More