Hiển thị các bài đăng có nhãn medicine. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn medicine. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Tư, 12 tháng 6, 2013

Một số từ vựng chuyên dụng trong lĩnh vực Y Dược

Bài viết sau đây sẽ chia sẻ với các bạn một số từ vựng chuyên dụng trong lĩnh vực Y Dược.Bệnh: Disease, sickness, illness* Bệnh bạch hầu: Diphteria* Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis * Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy - Người: leper* Bệnh cúm: Influenza, flu* Bệnh dịch: Epidemic, plague* Bệnh đái đường: Diabetes* Bệnh đau dạ dày: Stomach ache* Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia* Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)* Bệnh đau mắt hột: Trachoma* Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis* Bệnh đau tim: Hear-disease* Bệnh đau gan: Hepatitis(a) Viêm gan: hepatitis(b) Xơ gan: cirrhosis*...
Read More