Thứ Hai, 19 tháng 8, 2013

Dạy đọc các ký tự đặc biệt trong tiếng anh

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách đọc của một số kí tự đặc biệt bằng tiếng anh nhé.



apostrophe ( ' ' )
brackets ( ( ) ), ( [ ] ), ( { } ), ( < >)
colon ( : )
comma ( , )
dashes ( ‒, –, —, ― )

exclamation mark ( ! )
full stop/period ( . )
guillemets ( « » )
hyphen ( -, ‐ )

question mark ( ? )
quotation marks ( ' ', " " )
semicolon ( ; )
slash/stroke ( / )
solidus ( ⁄ )

Word dividers
) ( ) (␠) (␢) (␣) ) ( spaces ( ) (
interpunct ( · )
General typography
ampersand ( & )

at sign ( @ )
asterisk ( * )
backslash ( )
bullet ( • )
caret ( ^ )

copyright symbol ( © )
currency generic: ( ¤ )
specific: ฿, ¢, $, €, ƒ, ₲, ₴, ₭, £, ₦, ¥, ₩, ₪,₮
daggers ( †, ‡ )
degree ( ° )

ditto mark ( 〃 )
inverted exclamation mark ( ¡ )
inverted question mark ( ¿ )
number sign/pound/hash ( # )
numero sign ( № )

ordinal indicator (º, ª)
percent (etc.) ( %, ‰, ‱ )
pilcrow ( ¶ )
prime ( ′ )
registered trademark ( ® )

section sign ( § )
service mark ( ℠ )
tilde ( ~ )
trademark ( ™ )
umlaut/diaeresis ( ¨ )

underscore/understrike ( _ )
vertical/pipe/broken bar ( |, ¦ )
Uncommon typography
asterism ( ⁂ )
index/fist ( ☞ )

therefore sign ( ∴ )
because sign ( ∵ )
interrobang ( ‽ )
irony mark/percontation point ( ؟ )
lozenge ( ◊ )
reference mark ( ※ )



Subscribe to Our Blog Updates!




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét