Thứ Sáu, 14 tháng 6, 2013

Động lực học từ điển

Source:dichtienganh.vn
Môt số thuật ngữ tiếng Anh động lực học. Dành cho các sinh viên đang học môn cơ khí và dịch tiếng anh  về động lực học



ABS (anti-lock brake system)
Hệ thống chống bó cứng phanh
AFL (adaptive forward lighting
Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (adaptive restraint technology system
Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
Conceptcar
Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất
Coupe
Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa
CVT (continuously vriable transmission)
Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
EFI (electronic fuel Injection)
Hệ thống phun xăng điện tử
ESP (electronic stability program)
Hệ thống tự động cân bằng điện tử
BA (brake assist)
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet
Kiểu xe coupe mui xếp
4WD, 4x4 (4 wheel drive)
Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động)
CATS (computer active technology suspension)
Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
DSG (direct shift gearbox)
Hộp điều tốc luân phiên
DOHC (double overhad camshafts)
2 trục cam phía trên xi-lanh
EBD (electronic brake-force distribution)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
EDC (electronic damper control)
Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử



Subscribe to Our Blog Updates!




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét