Hiển thị các bài đăng có nhãn Từ điển đấu thầu. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Từ điển đấu thầu. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 14 tháng 6, 2013

Từ điển đấu thầu



  Môt số thuật ngữ tiếng Anh đấu thầu mà tác giả đã sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu dịch thuộc mọi thể loại. Tài liệu hữu ích cho các sinh viên yêu thích môn dịch thuât tiếng anh đặc biệt là dịch tiếng anh về đấu thầu.
English
tiếng Việt
1. State funds - includes the State budget, State-guaranteed credit, State credit for development investment, development investment capital of State-owned enterprises, and other funds managed by the State.
1. Vốn nhà nước - bao gồm vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước và các vốn khác do Nhà nước quản lý.
2. Procurement -  is the process of selecting a bidder who is responsive to the Procuring Entity’s requirements to implement packages of the projects designated in Article 1 of this Law on the basis of competition, fairness, transparency, efficiency and economy.
2. Đấu thầu -  là quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của bên mời thầu để thực hiện gói thầu thuộc các dự án quy định tại Điều 1 của Luật này trên cơ sở bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
3. Procurement activities - include the activities of related parties in the bidder selection process.
3. Hoạt động đấu thầu -  bao gồm các hoạt động của các bên liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.
4. Bidding process - includes preparation for bidding, organization of bidding, evaluation of bids, appraisal and approval of bidding result, announcement of award, finalization of contract, and signature of contract.
4. Trình tự thực hiện đấu thầu - gồm các bước chuẩn bị đấu thầu, tổ chức đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu, thông báo kết quả đấu thầu, thương thảo, hoàn thiện hợp đồng và ký kết hợp đồng.

Read More