Hiển thị các bài đăng có nhãn dich tiếng anh. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn dich tiếng anh. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 21 tháng 6, 2013

GOLD and MONEY

Căng thẳng Trung Đông chi phối giá dầu
(VnEconomy) - Phiên giao dịch hàng hóa quốc tế cuối tuần (14/6), giá dầu thô thế giới loại hợp đồng kỳ hạn tăng mạnh, do nhà đầu tư lo lắng trước diễn biến căng thẳng đang ngày một leo thang ở khu vực giàu dầu mỏ - Trung Đông. Cụ thể, kết thúc phiên giao dịch này, giá dầu thô ngọt, nhẹ giao tháng 7 trên sàn hàng hóa New York đã tăng tương ứng với mức 1,2%, lên 97,85 USD mỗi thùng. Mức giá cao nhất trong ngày của dầu thô kỳ hạn loại này, theo FactSet, là 98,25 USD, cao nhất trong vòng 9 tháng vừa qua. Theo giới phân tích thị trường, nguyên nhân chính khiến giá dầu thô đi lên trong phiên cuối tuần, là do tình hình cuộc chiến tại Syria, khi Mỹ đang cân nhắc áp đặt một vùng cấm bay ở Syria, sau khi Tổng thống Mỹ Barack Obama quyết định vũ trang cho lực lượng nổi dậy. Quyết định vũ trang cho quân nổi dậy Syria được đưa ra sau khi Nhà Trắng thông báo đã có bằng chứng kết luận lực lượng của Tổng thống Syria Bashar al-Assad dùng vũ khí hóa học chống lại quân đối lập. Ông Obama nhiều lần từng nói, nếu chính quyền Syria dùng vũ khí hóa học thì sẽ bị coi là vượt "lằn ranh đỏ". Theo các chuyên gia phân tích, Trung Đông là khu vực nhiều dầu lửa. Nếu khu vực này xảy ra xung đột, với sự can dự của lực lượng bên ngoài, khả năng thị trường năng lượng sẽ chịu nhiều o ép. 

Phố Wall tuần tới: Mong ngóng FED
(VnEconomy) - Theo các chuyên gia phân tích, thị trường chứng khoán Mỹ tuần tới sẽ "xoay quanh" cuộc họp chính sách của Cục Dự trữ Liên bang (FED) cùng bài phát biểu quan trọng của Chủ tịch FED Ben Bernanke. Phiên cuối tuần (14/6), thị trường chứng khoán Mỹ tiếp tục giảm mạnh, khối lượng giao dịch ở mức thấp. Với liên tiếp vài phiên giảm điểm sâu, các chỉ số chính của Phố Wall đã khép tuần giảm điểm thứ 3 trong vòng 4 tuần qua. Vấn đề chính chi phối tâm lý các nhà đầu tư trên thị trường vẫn là khả năng các ngân hàng trung ương thế giới sẽ sớm cắt giảm các chương trình kích thích tăng trưởng. Kể từ khi Chủ tịch FED Ben Bernanke tuyên bố có thể xem xét cắt giảm hoặc rút bỏ các biện pháp hỗ trợ kinh tế, bao gồm chương trình thu mua trái phiếu hàng tháng, thị trường chứng khoán Mỹ đã biến động dữ dội. Về cơ bản, những biện pháp này đã hỗ trợ rất lớn cho sự hồi phục của thị trường trong thời gian qua, do đó việc rút bỏ chúng theo logic sẽ khiến các chỉ số chịu sự tác động nặng nề. Tuần tới, thị trường vẫn chưa thoát khỏi xu hướng chung này. Kinh tế Mỹ ngày càng có nhiều dấu hiệu hồi phục rõ ràng, một điều kiện quan trọng để giới hoạch định chính sách thuộc FED đưa ra quyết định ngừng các biện pháp hỗ trợ tăng trưởng trong "một vài cuộc họp tới" như cách nói của ông Bernanke mới đây. Do vậy, cuộc họp trong tuần tới của FED sẽ là mối quan tâm chính của giới đầu tư.
Read More




Chủ Nhật, 16 tháng 6, 2013

Dịch tiếng anh -10 Lý Do Nên Học Ngoại Ngữ


1. Tăng sự hiểu biết toàn cầu

Federico Fellini, đạo diễn phim người Ý đã nói: "Mỗi một ngôn ngữ khác nhau đưa lại cho chúng ta một tầm nhìn khác nhau về cuộc sống". Học một ngôn ngữ mới đưa lại cho người học khả năng tiếp cận và bước vào một nền văn hóa khác. Tại sao điều này này lại quan trọng? Trong một thế giới mà các quốc gia và các dân tộc đang ngày càng phụ thuộc vào nhau để cung cấp hàng hóa và dịch vụ, giải quyết tranh chấp chính trị, và đảm bảo an ninh quốc tế như ngày nay thì hiểu biết các nền văn hóa khác là một việc hết sức quan trọng. Thiếu sự nhạy cảm văn hóa có thể dẫn đến mất lòng tin và sự hiểu lầm, giảm khả năng hợp tác, đàm phán và thỏa hiệp.

Khi cuộc sống toàn cầu hóa với sự hỗ trợ của di động và truyền thông đang đưa thế giới gần nhau hơn bao giờ hết thì các công dân toàn cầu, đặc biệt là giới trẻ càng có nhiều cơ hội để tiếp xúc với ngôn ngữ mới. 52,7% dân số châu Âu thông thạo cả tiếng mẹ đẻ và ít nhất một ngôn ngữ khác. Là một người trẻ tuổi, nếu bạn không có thêm một ngoại ngữ trong tay, bạn sẽ trở thành người tụt hậu so với thời đại.

2. Nâng cao khả năng làm việc

Dù cho bạn đang làm việc ở bất cứ ngành nghề nào, nếu có thêm vốn ngoại ngữ thì cơ hội thăng tiến, mở rộng quan hệ, hiệu quả công việc của bạn sẽ cao hơn so với những người chỉ biết 1 thứ tiếng. Hiện nay, nhiều cơ quan chính phủ, ngành công nghiệp du lịch, kỹ thuật, truyền thông, các lĩnh vực giáo dục, luật pháp quốc tế, kinh tế, chính sách công, xuất bản, quảng cáo, giải trí, nghiên cứu khoa học và một mảng rộng các ngành dịch vụ… đều có nhu cầu cho tuyển dụng những người có kỹ năng sử dụng ngôn ngữ nước ngoài. Và những người có lợi thế về ngoại ngữ bao giờ cũng có cơ hội được hưởng lương cao hơn đồng nghiệp.

3. Tăng khả năng sử dụng ngôn ngữ bản xứ

Nhiều nghiên cứu cho thấy kiến thức về các ngôn ngữ khác làm tăng sự hiểu biết của sinh viên về ngôn ngữ nói chung và cho phép họ sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ hiệu quả hơn. Những người học ngôn ngữ nước ngoài có kỹ năng xử lý trong nói và viết cao hơn, huy động từ vựng nhanh hơn và có khả năng đọc hiểu, phân tích hình ảnh tốt hơn so với người chỉ biết một thứ tiếng.

4. Nâng cao kỹ năng nhận thức và đời sống

Richard Riley, Bộ trưởng Giáo dục thời Tổng thống Bill Clinton đương nhiệm đã khẳng định: “Chúng tôi chắc chắn rằng học một ngôn ngữ nước ngoài sẽ có hiệu ứng sóng, giúp nâng cao hiệu suất học tập của học sinh trong các môn học khác”. Những trẻ em được học thêm một ngoại ngữ ở cấp tiểu học sẽ có điểm cao trong các kì thi trắc nghiệm về đọc, sử dụng ngôn ngữ và toán. Không những ngoại ngữ giúp phát triển trí não, nâng cao nhận thức mà còn phát huy sự sáng tạo, kỹ năng tư duy bậc cao như giải quyết vấn đề, tổng hợp khái niệm, lý luận... Từ đó, người học sẽ có thêm kỹ năng sống, cách đối phó và thích ứng với văn hóa mới, tình huống mới và dễ giao tiếp, gặp gỡ với mọi người.

5. Tăng cơ hội vào đại học hoặc sau đại học

Ngày nay, hầu hết các trường đại học, cao đẳng đều yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ ở một trình độ nhất định. Nhiều chuyên ngành trong nghệ thuật và nhân văn, khoa học tự nhiên và khoa học xã hội cũng yêu cầu bạn phải học hoặc nghiên cứu về một hoặc nhiều ngôn ngữ để đảm bảo sự sáng tạo và thành công trong tương lai. Có kiến thức về ngoại ngữ tức là bạn có thêm khả năng tự tìm kiếm tài liệu, đào sâu kiến thức về các ngành học đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng.

6. Để có khả năng đánh giá về văn học quốc tế, âm nhạc và phim

Các công trình vĩ đại của thế giới văn học, nghệ thuật được viết bằng rất nhiều ngôn ngữ khác nhau. Một bản dịch không bao giờ truyền tải hết được ý nghĩa, phong cách, sự độc đáo trong tâm hồn của tác giả. Chỉ có một cách duy nhất để có thể cảm nhận được toàn bộ tác phẩm đó là tự mình đọc chúng bằng chính ngôn ngữ mà tác giả thể hiện.

Không chỉ văn học mà các thể loại sân khấu, âm nhạc, phim cũng vậy. Nếu ta tìm hiểu chúng ở dạng nguyên bản thì giá trị của chúng sẽ được giữ trọn vẹn.

7. Chuyến du lịch sẽ khả thi và thú vị hơn

Mặc dù bạn có thể đi du lịch mà không cần biết chút gì về ngoại ngữ nhưng như thế thì đã giảm đi hơn nửa sự thú vị. Khi bạn thiếu khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ bản địa, bạn có thể sẽ không được tham gia đầy đủ các chương trình về văn hoá, phong tục tập quán ở nơi đó. Rào cản ngôn ngữ sẽ hạn chế khả năng tìm hiểu, tiếp cận và học hỏi của bạn, đôi lúc có thể gặp nguy hiểm. Khi bạn biết về ngôn ngữ, bạn có thể thoải mái trong mọi tình huống, đơn giản như gọi món ăn trong nhà hàng, tìm chỗ ở, thương lượng giá rẻ, gặp gỡ nói chuyện với người bản địa để hỏi đường…

. Chìa khóa mở rộng con đường học tập, nghiên cứu

Ngoại ngữ là một yếu tố không thể thiếu nếu bạn có ý định tìm học bổng để đi du học. Hầu hết các chương trình học bổng đều đòi hỏi bạn có khả năng giao tiếp và học tập thông qua một ngôn ngữ tiêu chuẩn (thường là tiếng Anh).

9. Nâng cao hiểu biết của mình và văn hóa của đất nước mình

Henri Delacroix, họa sĩ và nhà làm phim Pháp đã nói: "Toàn bộ kinh nghiệm của cá nhân được hình thành dựa trên kế hoạch của ngôn ngữ".

Biết một ngôn ngữ là cơ hội cho bạn nhìn thấy bản thân và văn hóa nước nhà từ góc nhìn bên ngoài. Khi liên hệ với ngôn ngữ khác, nghĩa là bạn đã liên hệ tới một văn hóa, truyền thống và phong tục khác. Điều này giúp bạn có một cái nhìn tổng thể, đầy đủ và khách quan hơn về con người, về cuộc sống.

10. Có nhiều bạn bè

Biết thêm một ngôn ngữ sẽ giúp bạn tăng số lượng bạn bè trên thế giới. Trong một môi trường mới nếu có ngoại ngữ, bạn có thể giao tiếp, học hỏi, làm quen hay trao đổi, chia sẻ với những người bản xứ hay sinh viên quốc tế. Bạn có thể dễ dàng bày tỏ quan điểm hoặc sự quan tâm của mình về vấn đề gì đó và mọi người không gặp khó khăn để hiểu bạn đang nói gì, đang nghĩ gì.

Bất cứ ai đã nói với bạn rằng việc học một ngôn ngữ khác là không thực tế, không cần thiết hoặc đơn giản là một sự lãng phí thời gian quý báu thì đó là một sai lầm rất lớn. Hãy tận dụng cơ hội để nâng cao năng lực của bạn ngay lúc có thể - học một ngôn ngữ mới!

(Theo Việt Báo)


Read More




Thứ Bảy, 15 tháng 6, 2013

Still loving you

source:internet


Time... it needs time
To win back your love again
I will be there.. I will be there
Love.. only love
Can bring back your love someday
I will be there.. I will be there


I'll fight.. babe.. I'll fight
To win back your love again
will be there.. I will be there
Love.. only love
Can break down the wall someday
I will be there.. I will be there


If we'd go again
All the way from the start
I would try to change the things
That killed our love
Your pride has built a wall.. so strong
That I can't get through
Is there really no chance
To start once again
I'm loving you..

Try.. baby.. try
To trust in my love again
I will be there.. I will be there
Love.. our love
Just shouldn't be thrown away
I will be there.. I will be there


If we'd go again
All the way from the start
I would try to change the things
That killed our love
Your pride has built a wall.. so strong
That I can't get through
Is there really now chance
To start once again


If we'd go again
All the way from the start
I would try to change
The things that killed our love
Yes.. I've hurt your pride..
And I know what you've been through
You should give me a chance
This can't be the end


I'm still loving you..
I'm still loving you..
I need your love
I'm still loving you..
I'm still loving you..

Dịch Tiếng việt
Thời gian, anh cần thời gian để chiến thắng tình yêu của em một lần nữa
Rồi anh sẽ ở đó

Tình yêu, chỉ duy nhất một tình yêu có thể mang tình yêu của em quay trở lại vào một ngày nào đó
Và anh sẽ ở đó

Đấu tranh, em yêu, anh sẽ đấu tranh để mang tình yêu của em quay trở về
Anh sẽ ở đó

Tình yêu, chỉ một tình yêu duy nhất thôi rồi một ngày nào đó cũng có thể phá vỡ những bức tường rào cản
Anh sẽ ở đó

Nếu chúng ta có thể bước đi trên con đường tìm đến những vì sao một lần nữa
Anh sẽ cố thay đổi những gì đã giết chết tình yêu của hai ta

Chính niềm kiêu hãng của em đã tạo dựng nên một...
Read More




Thứ Sáu, 14 tháng 6, 2013

Từ điển pháp lý

Theo dichtienganh.vn


   Chúng tôi giới thiệu môt số thuật ngữ tiếng Anh pháp lý. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các bạn luyện dịch tiếng anh đặc biệt là tiếng anh chuyên nghành pháp lý
Dịch tiếng anh
English translation
bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan … xác nhận
copy of business registration certificate certified by…
tên thương nhân nước ngòai (doanh nghiệp du lịch)
Appelation of foreign trader (foreign tourist enterprise)
vốn điều lệ
 Regulation capital
lĩnh vực họat động chính
 the main operation scope
tóm tắt quá trình họat động
summary of the operation process
trong quá trình hoạt động
 During the course of its operation
Điều lệ Cty TNHH
Dead of association
Điều lệ Doanh nghiệp Liên doanh
Charter of Joint Venture Enterprise
Điều lệ hiệp hội, công ty
Articles of association; By-law Articles
Điều lệ thành lập Cty
Memorandum of association
Báo cáo quyết tóan
Finalization Report
UBND Tỉnh/ Thành phố
the People’s Committee of Province/ City..
Chủ tịch UBND Tp.HCM
the President of People’s Committee of HCMC
Bộ Kế Họach Đầu Tư
The Ministry of Planning and Investment
Sở KHĐT
Department of Planning and Investment
Bộ Thương Mại
The Ministry of Trade
Sở Thương mại
Department of Trade
Phòng đăng ký KD
Business Registration Office
Giấy chứng nhận ĐKKD
Business Registration Certificate
Giấy chứng nhận đăng ký họat động
Operation Registration Certificate
Giấy phép TL Cty
License for establishment of company
Ngành, nghề KD
Main business lines
Vốn điều lệ
Regulation Capital
Read More




Từ điển đấu thầu



  Môt số thuật ngữ tiếng Anh đấu thầu mà tác giả đã sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu dịch thuộc mọi thể loại. Tài liệu hữu ích cho các sinh viên yêu thích môn dịch thuât tiếng anh đặc biệt là dịch tiếng anh về đấu thầu.
English
tiếng Việt
1. State funds - includes the State budget, State-guaranteed credit, State credit for development investment, development investment capital of State-owned enterprises, and other funds managed by the State.
1. Vốn nhà nước - bao gồm vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước và các vốn khác do Nhà nước quản lý.
2. Procurement -  is the process of selecting a bidder who is responsive to the Procuring Entity’s requirements to implement packages of the projects designated in Article 1 of this Law on the basis of competition, fairness, transparency, efficiency and economy.
2. Đấu thầu -  là quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của bên mời thầu để thực hiện gói thầu thuộc các dự án quy định tại Điều 1 của Luật này trên cơ sở bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
3. Procurement activities - include the activities of related parties in the bidder selection process.
3. Hoạt động đấu thầu -  bao gồm các hoạt động của các bên liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.
4. Bidding process - includes preparation for bidding, organization of bidding, evaluation of bids, appraisal and approval of bidding result, announcement of award, finalization of contract, and signature of contract.
4. Trình tự thực hiện đấu thầu - gồm các bước chuẩn bị đấu thầu, tổ chức đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu, thông báo kết quả đấu thầu, thương thảo, hoàn thiện hợp đồng và ký kết hợp đồng.

Read More




Từ điển tiếng anh cho kế toán

Theo :dichtienganh.vn

Đây là môt số thuật ngữ tiếng Anh kế toán mà tác giả đã sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu dịch thuộc mọi thể loại. Đó sẽ là tài liệu hữu ích cho các bạn quan tâm đến dịch tiếng anh đặc biệt là tiếng anh về kế toán



English
Tiếng Việt
Income statement
Lãi lỗ
Revenue deductions
Các khoản giảm trừ
Sales expenses
Chi phí bán hàng
Extraordinary expenses
Chi phí bất thường
Expenses for financial activities
Chi phí hoạt động tài chính
General and administrative expenses
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Doanh thu thuần
Gross revenue
Doanh thu tổng
Cost of goods sold
Giá vốn bán hàng
Sales rebates
Giảm giá bán hàng
Sales returns
Hàng bán bị trả lại
Extraordinary profit
Lợi nhuận bất thường
Net profit
Lợi nhuận thuần
Gross profit
Lợi nhuận tổng
Profit before taxes
Lợi nhuận trước thuế
Operating profit
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Profit from financial activities
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Extraordinary income
Thu nhập bất thường
Income from financial activities
Thu nhập hoạt động tài chính
Read More




Từ điển phòng cháy chữa cháy

Đây là môt số thuật ngữ tiếng Anh về phòng cháy chữa cháy mà tác giả đã sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu dịch thuộc mọi thể loại. Tài liệu hữu ích cho các bạn yêu thích môn dịch tiếng anh đặc biệt là tiếng anh về phòng cháy chữa cháy.

English translation 
Conventional Fire Alarm

Dịch tiếng anh 
Hệ thống báo cháy thông thường
Control Panel RPP-ABW 20
Bảng điều khiển
Addressable Fire Alarm
Hệ thống báo cháy địa chỉ
Fire Alarm System
Hệ thống báo cháy
Water Spray System
Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường
Foam System
Hệ thống Foam
Automatic Fire Alarm
Hệ thống báo cháy tự động
Sprinkler System
Hệ thống đầu phun
Drencher System
Hệ thống Drencher
CO2 System
Hệ thống CO2
Fire Pump
Máy bơm chữa cháy
fire station
Trạm cứu hỏa
hydrant
Họng cứu hỏa
fire engine
xe cứu hỏa, xe chữa cháy
motor pump
Bơm có động cơ
centrifugal pump
Bơm ly tâm
motor turnable ladder
Thang có bàn xoay
Read More




Từ điển tiếng anh thủy điện

      Môt số thuật ngữ tiếng Anh thủy điện mà mình đã sưu tập qua hàng ngàn trang tài liệu dịch thuộc mọi thể loại. Tài liệu hữu ích cho các sinh viên dang theo học môn Thủy lợi về dịch tiếng anh thủy điện.



Công trình thuỷ lợi
Hydraulic engineering; irrigation works
đập
Dam, barrage
đẩy mạnh thuỷ lợi hoá
Set up the building of water conservancy project
Dung tích
Capacity
đường đồng mức
Contour line, hypsographic curve
đường đồng mức chính
Main contour, principal contour
đường đồng mức cơ bản
Basic contour line
Hạ lưu
Downstream, downriver,
hiệu suất
Performance; productivity, output
Hồ chứa nước
Water reservoir
khớp động
diarthosis
Lưu lượng
Flow, output, discharge
mặt cắt
Sectional plane, section, profile, cut
mặt cắt ẩn
Hidden section
mặt cắt bằng
Horizontal section
mặt cắt bên
Lateral section, lateral profile, side section
mặt cắt dọc
Longitudinal profile, longitudinal section
mặt cắt ngang
Horizontal section, transversal profile
Thượng lưu

Theo:dinhtienganh.vn
Upstream
Read More




Dịch tiếng anh về kiến trúc

Môt số thuật ngữ tiếng Anh kiến trúc. Dịch tiếng anh về kiến trúc  cho các sinh viên quan tâm đến dịch  tiếng anh kiến trúc.

 

English translation
Conceptual Design Drawings
Dịch tiếng anh
Bản vẽ thiết kế cơ bản
Detailed Design Drawings
Bản vẽ TK chi tiết
Shop Drawings
Bản vẽ Thi công chi tiết
As –built Drawings
Bản vẽ hoàn công
Drawing For Approval
Bản vẽ xin phép
Drawing For Construction
Bản vẽ dùng thi công
Construction Permit
Giấy phép Xây dựng
Master Plan (General Plan):
Tổng Mặt bằng
Perspective Drawing
Bản vẽ phối cảnh
Ground Floor
sàn tầng trệt (Anh)
First Floor: (viết tắt 1F.)
sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ)
Mezzanine Floor
sàn lửng
2.5F Plan
mặt bằng sàn 2.5 (sàn lửng giữa tầng 2 & 3)
Flat roof
mái bằng
Slope Roof
mái dốc
Front view Elevation
mặt đứng chính
Side Elevation
mặt đứng hông
Gable wall
tường đầu hồi
Metal sheet Roof
Mái tôn
Thermal insulation layer
lớp cách nhiệt
Read More